Revise là gì và cấu trúc từ Revise trong câu Tiếng Anh

Có bao giờ gặp một từ mới mà các bạn tự hỏi từ Revise nghĩa là gì, cách sử dụng của từ Revise như thế nào, hay là có gì cần lưu ý những gì khi sử dụng Revise, rồi thì cách phát âm của từ Revise ra sao chưa? Chắc có lẽ là rồi bởi đó là những câu hỏi quá đỗi quen thuộc với người học tiếng anh như chúng ta. Chính vì vậy nên bài viết này sẽ giới thiệu cũng như là cung cấp đầy đủ cho bạn những kiến thức liên quan đến Revise. Hy vọng rằng những kiến thức đưa ra sẽ giúp ích cho các bạn thật nhiều trong việc hiểu và ghi nhớ kiến thức. Bên cạnh những kiến thức về mặt phát âm, ý nghĩa, hay ví dụ thì còn có cả những lưu ý quan trọng mà rất cần thiết cho việc học tiếng anh cũng như một vài “tips” học tiếng Anh thú vị và hiệu quả sẽ được lồng ghép khi phù hợp trong bài viết. Chúng ta cùng học và tiến bộ nhé!

 

revise là gì

Hình ảnh minh họa cho Revise trong tiếng Anh

 

1. Revise trong tiếng anh là gì

Revise là một động từ thông dụng trong tiếng anh.

 

Revise được phiên âm là /rɪˈvaɪz/

 

Revise là một động từ có hai âm tiết trong tiếng anh

 

Revise luôn có trọng âm rơi vào âm thứ hai

 

2. Ý nghĩa và cách sử dụng Revise trong tiếng Anh


revise là gì

Hình ảnh minh hoạ cho cách sử dụng Revise trong tiếng anh 

 

Revise – xem lại: để xem xét hoặc cân nhắc lại một ý tưởng, đoạn văn, v.v. để sửa chữa hoặc cải thiện nó

 

Ví dụ:

  • Thanks to her helpfulness yesterday, he could make himself revise his original impression of her, which was a good news for both of them after a not too long talk.

  • Nhờ sự giúp đỡ của cô ngày hôm qua, anh có thể khiến bản thân sửa đổi ấn tượng ban đầu về cô, đó là một tin tốt cho cả hai người sau một cuộc nói chuyện không quá lâu.

 

Revise – ôn tập: để học lại những gì bạn đã học, để chuẩn bị cho kỳ thi

 

Ví dụ:

  • After nearly four semesters at university, what I can confidently say to advise you is that you should revise knowledge as soon as possible so that you can absorb it instead of cramming in the night right before the test which is unhealthy and of course brings no good result.

  • Sau gần 4 học kỳ đại học, điều mà tôi có thể tự tin khuyên các bạn là nên ôn tập kiến thức càng sớm càng tốt để có thể tiếp thu thay vì nhồi nhét thức đêm ngay trước ngày thi vừa không tốt cho sức khỏe và tất nhiên là không mang lại lợi ích gì.

 

3. Một số từ / cụm từ đồng nghĩa hoặc có liên quan đến Revise trong tiếng Anh


revise là gì

Hình ảnh minh hoạ cho từ / cụm từ đồng nghĩa hoặc có liên quan đến Revise trong tiếng anh

 

Từ / cụm từ

Ý nghĩa

Reconsider

Xem xét lại

 

(để suy nghĩ lại về một quyết định hoặc quan điểm và quyết định xem bạn có muốn thay đổi nó hay không)

Reassess

Đánh giá lại, xem xét lại

 

(suy nghĩ lại về điều gì đó để quyết định xem bạn có nên thay đổi cách bạn cảm nhận về nó hay đối phó với nó)

Re-evaluate

Đánh giá lại, xem xét lại

 

(để xem xét hoặc kiểm tra lại điều gì đó để thay đổi hoặc hình thành ý kiến mới về điều đó)

Reappraise

Đánh giá lại, xem xét lại

 

(để kiểm tra lại một tình huống hoặc hoạt động để thay đổi nó, chẳng hạn như để làm cho nó hiện đại hơn hoặc hiệu quả hơn)

Amend

Sửa đổi

 

(để thay đổi từ ngữ của văn bản, đặc biệt là luật hoặc văn bản pháp luật)

Alter

Thay đổi

 

(để thay đổi một cái gì đó, thường là một chút hoặc để làm cho các đặc điểm của một cái gì đó thay đổi)

Redraft

Soạn thảo lại

 

(để viết lại tài liệu, thỏa thuận, v.v., thực hiện các thay đổi và cải tiến)

Bone up

Học

 

(để tìm hiểu càng nhiều càng tốt về điều gì đó vì một lý do đặc biệt)

Swot up

Học

 

(để tìm hiểu càng nhiều càng tốt về một chủ đề, đặc biệt là trước kỳ thi)

Mug up

Ôn luyện nhanh

 

(để học nhanh một môn học trước khi thi)

Run-through

Luyện tập

 

(hoạt động biểu diễn hoặc chơi một thứ gì đó từ đầu đến cuối để thực hành nó)

Brush up

Học lại, ôn lại

 

(để nâng cao kiến thức của bạn về một số thứ đã học nhưng một phần bị quên)

 

Bài học được chia bố cục làm ba phần chính, đó là: phần 1 - giải thích sơ bộ về từ Revise, phần 2 - ý nghĩa và cách sử dụng của Revise, và phần 3 - các từ / cụm từ đồng nghĩa / liên quan đến từ Revise. Ở phần 1 các bạn đã được cung cấp kiến thức có thể nói là cơ bản nhất về từ Revise, bao gồm dạng từ, phiên âm, âm tiết, trọng âm. Ở phần 2 thì các bạn đã được đi tìm hiểu sâu hơn về ý nghĩa của từ và các cách sử dụng của từ trong các tình huống khác nhau và không thể thiếu là các ví dụ minh hoạ chi tiết nhưng ngắn gọn, dễ hiểu. Còn ở phần 3, các bạn đã được cung cấp thêm các từ vựng đồng nghĩa hoặc là liên quan đến chủ đề bài học. Tuy phần này có thể được coi là nâng cao nhưng các bạn hãy học hết nhé vì chúng bổ ích lắm. Chúc các bạn học tập tốt và mãi yêu thích tiếng Anh!