"Rối Loạn Tiền Đình" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến từ Rối Loạn Tiền Đình trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mình hi vọng rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ Rối Loạn Tiền Đình này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa về cụm từ Rối Loạn Tiền Đình để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. Bạn có thể tìm thấy ở đây những cấu trúc cụ thể đi kèm với cụm từ Rối Loạn Tiền Đình trong từng ví dụ minh họa trực quan. Bạn có thể tham khảo thêm một số từ liên quan đến cụm từ Rối Loạn Tiền Đình trong tiếng Anh mà chúng mình có chia sẻ trong bài viết này nhé. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào về cụm từ Rối Loạn Tiền Đình có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé

 

rối loạn tiền đình tiếng anh là gì
 

Hình ảnh minh họa của cụm từ Rối Loạn Tiền Đình trong tiếng anh là gì

 

1.Rối Loạn Tiền Đình trong Tiếng Anh là gì? 

Trong tiếng việt, Rối loạn tiền đình (tiếng Anh là Vestibular disorder) là chứng bệnh đang ngày càng phổ biến và tỉ lệ người mắc ngày càng có xu hướng gia tăng. Tùy từng người bệnh mà mức độ bệnh có thể nhẹ hoặc cũng có thể diễn biến khá nặng và nghiêm trọng . Bệnh rối loạn tiền đình có thể gây nên trạng thái mất thăng bằng khi thay đổi tư thế làm cho người bị bệnh chóng mặt, đầu óc quay cuồng, mắt hoa, ù tai, buồn nôn, đi đứng không vững, dễ bị ngã.

Trong tiếng anh, Rối Loạn Tiền Đình được viết là:

Vestibular disorder(noun)

Cách phát âm:UK  /vesˈtɪb.jə.lər/dɪˈsɔː.dər/

 US  /vesˈtɪb.jə.lɚ/-ˈsɔːr.dɚ/

Nghĩa tiếng việt: Rối loạn tiền đình

Loại từ: Cụm danh từ

 

 

rối loạn tiền đình tiếng anh là gì
 

Hình ảnh minh họa của cụm từ Rối Loạn Tiền Đình trong tiếng anh là gì

 

2. Ví dụ Anh Việt

Để hiểu hơn về ý nghĩa của từ Rối Loạn Tiền Đình trong tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây của Studytienganh nhé.

Ví dụ:

  • As you can see, Vestibular disorders can be disorders of the body's balance (vestibular) system in the inner ear due to a tremendous range of conditions including vertigo, Meniere's disease, acoustic neuroma, multiple sclerosis, syphilis, trauma, ear infections
  • Dịch nghĩa: Rối loạn tiền đình có thể gây rối loạn hệ thống thăng bằng của cơ thể (tiền đình) ở tai trong do nhiều bệnh lý khác nhau bao gồm chóng mặt, bệnh Meniere, u dây thần kinh âm thanh, đa xơ cứng, giang mai, chấn thương, nhiễm trùng tai
  • The whole office fell into a vestibular disorder. We needed to be taken to the hospital immediately.
  •  
  • Dịch nghĩa: Cả văn phòng rơi vào tình trạng rối loạn tiền đình.chúng tôi cần được đưa đến bệnh viện ngay lập tức.
  • He's been in vestibular turmoil for so long that they pose no real threat to him.
  • Dịch nghĩa: Anh ấy đã rơi vào tình trạng hỗn loạn tiền đình quá lâu nên họ không gây ra mối đe dọa thực sự nào cho anh ấy.
  •  
  • Family history of psychosis and vestibular disorders.
  • Dịch nghĩa: Gia đình có tiền sử rối loạn tâm thần và rối loạn tiền đình.
  •  
  • Vestibular disorders cause them to express anger, possibly violence, dissatisfaction or discomfort about it, especially about a hearing problem.
  • Dịch nghĩa: rối loạn tiền đình làm cho chúng biểu hiện giận dữ, có thể là bạo lực, không hài lòng hoặc khó chịu về điều đó, đặc biệt là về một vấn đề thính giác.
  •  
  • The room was so chaotic that she couldn't find her vestibular disorder potion.
  • Dịch nghĩa: Căn phòng hỗn loạn đến mức cô không thể tìm thấy lọ thuốc rối loạn tiền đình của cô ấy.
  •  
  • Problems related to diseases, especially vestibular disorders are too sensitive for people's health when suffering from it.
  • Dịch nghĩa: Những vấn đề liên quan đến bệnh tật, đặc biệt là rối loạn tiền đình quá nhạy cảm đối với sức khỏe của con người ta khi mắc phải nó.
  •  
  • In fact, until recently, it was not recognized that children can develop vestibular disorders. That's why they are so subjective that they don't pay attention to that disease.
  • Dịch nghĩa: Trên thực tế, cho đến gần đây, người ta vẫn chưa công nhận rằng trẻ em có thể mắc bệnh rối loạn tiền đình. chính vì thế mà họ rất chủ quan không để ý đến căn bệnh đó.

3. Một số từ liên quan đến từ Rối Loạn Tiền Đình trong tiếng anh mà bạn nên biết

 

rối loạn tiền đình tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Rối Loạn Tiền Đình trong tiếng anh là gì

 

Trong tiếng anh, Vestibular disorder được sử dụng rất phổ biến.

Từ "Vestibular disorder" thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé: 

 

Từ/ Cụm từ

Nghĩa của từ/ Cụm từ

Vertigo and dizziness     

Chóng mặt và chóng mặt 

Imbalance and spatial disorientation

Mất cân bằng, mất phương hướng 

Vision disturbance

Rối loạn thị giác

Hearing changes

Thay đổi thính giác 

Cognitive and/or psychological changes

thay đổi nhận thức, tâm lí

Other symptoms

Các triệu chứng khác

 

Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định  nghĩa và cách dùng cụm từ Rối Loạn Tiền Đình trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về cụm từ Rối Loạn Tiền Đình trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học cụm từ Rối Loạn Tiền Đình trong Tiếng Anh vui vẻ nhất. Chúc các bạn thành công!