"Lệch Múi Giờ" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Khi di chuyển sang quốc gia hay vùng lãnh thổ khác, chắc chắn bạn sẽ không thể tránh khỏi tình trạng lệch múi giờ. Thực chất đây là một hiện tượng khiến bạn khó thích nghi với giờ giấc tại những đất nước này. Vậy lệch múi giờ tiếng anh là gì? Hãy theo dõi ngay bài viết dưới đây để tìm hiểu cũng như biết cách sử dụng từ lệch múi giờ trong tiếng anh nhé!

1. Lệch Múi Giờ trong Tiếng Anh là gì?

Lệch Múi Giờ trong Tiếng Anh được gọi là Time zone difference.


lệch múi giờ tiếng anh là gì

Lệch múi giờ tiếng anh là gì?

 

Một múi giờ là 1 vùng trên Trái Đất mà người ta thường quy ước sử dụng cùng 1 thời gian tiêu chuẩn, được gọi là giờ địa phương. Trên Trái Đất, thời gian biến đổi dần từ Đông sang Tây. Tại 1 thời điểm xác định, có vùng là buổi sáng, nhưng có vùng lại là buổi tối. Vì vậy, các thành phố nằm ở các kinh tuyến khác nhau có thời gian trên đồng hồ khác nhau và sinh ra hiện tượng lệch múi giờ.

 

Người ta quy định cứ cách 15 kinh độ thì sẽ là một múi giờ. Toàn cầu được chia thành 24 múi giờ. Cùng một múi giờ thì dùng giờ như nhau, giữa hai múi giờ cạnh nhau chênh nhau một giờ, phía đông sớm và phía tây muộn hơn, ánh sáng mặt trời di chuyển trên mặt đất 15 độ thì chuyển qua múi giờ khác.

 

2. Thông tin chi tiết về từ vựng lệch múi giờ trong tiếng anh

 

Time zone difference đóng vai trò là một cụm danh từ trong từ trong câu, cách dùng từ không quá khó, tùy vào hoàn cảnh, cách dùng và diễn đạt của mỗi người mà cụm từ có thể đứng ở bất kỳ vị trí nào để câu có nghĩa dễ hiểu và không gây nhầm lẫn cho người nghe.

 

Ví dụ:

  • Flying in time zone difference makes my wife extremely tired
  • Bay lệch múi giờ khiến vợ tôi mệt mỏi vô cùng.


lệch múi giờ tiếng anh là gì

Cách sử dụng từ vựng lệch múi giờ trong câu như thế nào?

 

3. Ví dụ Anh Việt về từ vựng lệch múi giờ trong câu

 

Với những thông tin trên bạn đã hiểu về lệch múi giờ tiếng anh là gì chưa? Để hiểu hơn về cụm từ vựng này thì bạn đừng bỏ qua những ví dụ cụ thể dưới đây nhé!

 

  • Time zone change syndrome occurs when people move rapidly through areas of time zone difference
  • Hội chứng thay đổi múi giờ xảy ra khi mọi người di chuyển nhanh qua các khu vực chênh lệch múi giờ.
  •  
  • There are several types of CRSD, including late sleep, early sleep, time zone difference insomnia, shift insomnia,...
  • Có một số loại CRSD, bao gồm ngủ muộn, ngủ sớm, mất ngủ do chênh lệch múi giờ, mất ngủ do trực đêm,...
  •  
  • Do you know the time zone difference between Vietnam and the US currently?
  • Bạn có biết hiện tại chênh lệch múi giờ giữa Việt Nam và Mỹ không?
  •  
  • The time zone difference between Vietnam and Japan is 2 hours, so Japan time will be 2 hours faster than Vietnam.
  • Chênh lệch múi giờ giữa Việt Nam và Nhật Bản là 2 tiếng, như vậy thời gian của Nhật Bản sẽ nhanh hơn Việt Nam 2 tiếng.
  •  
  • The time zone difference will happen throughout the year and never change.
  • Sự chênh lệch múi giờ sẽ diễn ra trong suốt cả năm và không bao giờ thay đổi.
  •  
  • The time zone difference affects your body when it has not been able to adapt to the working hours here.
  • Chênh lệch múi giờ ảnh hưởng đến cơ thể bạn khi chưa kịp thích nghi với giờ làm việc tại đây.
  •  
  • Due to the time zone difference, when you come to Singapore, you will have to adjust your working time 1 hour earlier than Vietnam to get used to the time zone here.
  • Do chênh lệch múi giờ nên khi đến Singapore, bạn sẽ phải điều chỉnh thời gian làm việc sớm hơn Việt Nam 1 tiếng để làm quen với múi giờ ở đây.
  •  
  • The time zone difference between the Pacific regions and Vietnam is 15 hours in winter and 14 hours in summer.
  • Chênh lệch múi giờ giữa khu vực Thái Bình Dương và Việt Nam là 15 giờ vào mùa đông và 14 giờ vào mùa hè.
  •  
  • Moving to other countries will inevitably lead to time zone differences.
  • Di chuyển đến các quốc gia khác chắc chắn sẽ dẫn đến chênh lệch múi giờ.
  •  
  • In order to avoid time zone differences that can cause fatigue, the body cannot adapt, first need to find out the cause of the time difference.
  • Để tránh tình trạng chênh lệch múi giờ gây mệt mỏi, cơ thể không kịp thích ứng, trước tiên cần tìm hiểu rõ nguyên nhân của việc lệch múi giờ.


lệch múi giờ tiếng anh là gì

Một số ví dụ cụ thể về từ vựng lệch múi giờ trong tiếng anh

 

4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan

 

  • Travel light: du lịch gọn nhẹ
  • Hit the road: Lên đường , khởi hành
  • Off track: lạc đường
  • Call it a day: nghỉ ngơi 
  • A full plate: lịch trình dày đặc
  • Book in advance: đặt trước
  • Booked solid/ Book up: không còn chỗ trống
  • Head for (a place): thẳng tiến đến
  • Jet lag: mệt mỏi vì lệch múi giờ
  • Kick back: thư giãn
  • Live out of a suitcase: thích di chuyển
  • advanced sleep phase: giấc ngủ đến sớm
  • delayed sleep phase: giấc ngủ đến muộn

 

Trên đây Studytienganh đã chia sẻ hết cho bạn tất tần tật những kiến thức về lệch múi giờ tiếng anh là gì? Hy vọng rằng qua những thông tin này bạn có thể hiểu và sử dụng cụm từ vựng một cách chuyên nghiệp. Studytienganh chúc bạn học tập tốt và nhanh chóng nâng cao khả năng tiếng anh của mình nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !