"Phòng Thay Đồ" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Khi chúng ta đi mua sắm tại các trung tâm thương mại hoặc tại các cửa hàng, shop quần áo, đương nhiên luôn tồn tại một hoặc nhiều Phòng thay đồ. Đa phần các shop sẽ để cả 2 ngôn ngữ là Tiếng Việt và Tiếng Anh để có thể tiếp cận được đối tượng khách hàng của mình không chỉ là người Việt mà còn cả khách hàng nước ngoài. Vậy bạn đã biết “Phòng Thay Đồ” Tiếng Anh là gì chưa? Để các bạn có thể hiểu rõ hơn, bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về một từ vựng cụ thể trong Tiếng Anh, đó chính là “Phòng Thay Đồ”. Vậy “Phòng Thay Đồ” có nghĩa là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong Tiếng Anh? StudyTiengAnh thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé. Chúc bạn học tốt nhé!

 phòng thay đồ tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa Phòng Thay Đồ trong Tiếng Anh)

 

1. Thông tin từ vựng:

- Từ vựng: Phòng Thay Đồ - Dressing Room (hoặc Changing Room)

- Cách phát âm: Both UK & US:  /ˈdres.ɪŋ ˌruːm/

- Nghĩa thông dụng: Theo từ điển Cambridge, từ vựng Dressing Room (hay Phòng Thay Đồ) trong Tiếng Anh thường được sử dụng dưới dạng cụm danh từ mang nghĩa nhấn mạnh căn phòng kín được ngăn cách với khu vực bên ngoài bằng cánh cửa hoặc 1 tấm rèm để khách hàng hoặc diễn viên thử và thay đồ trước khi mua và trước khi lên diễn.

Ví dụ:

  • This one is going to the dressing room.

  • Cái này sẽ dẫn thẳng vào phòng thay đồ.

  •  

  • This clothing change takes place in the dressing room, where each individual is provided with a locker and a completely private dressing space.

  • Sự thay đổi quần áo này sẽ diễn ra trong phòng thay đồ, nơi mỗi cá nhân được cung cấp tủ khóa và không gian thay đồ hoàn toàn riêng tư.

  •  

  • After you have completed the procedure, you will return to the dressing room and change into your own clothing.

  • Sau khi hoàn thành thủ tục, bạn sẽ trở lại phòng thay đồ và thay quần áo của riêng bạn.

  •  

2. Cấu trúc từ vựng:

Cụm danh từ Dressing Room (hay Phòng Thay Đồ) trong Tiếng Anh được cấu tạo từ 2 từ vựng riêng biệt là Dressing và Room. Danh từ Dressing được biến thể từ động từ Dress sử dụng để nhấn mạnh sự ăn mặc, cách ăn mặc, trong khi đó, Room là danh từ thông dụng với nghĩa là căn phòng, buồng trong một phạm vi diện tích nhất định. Hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu về một vài cấu trúc sử dụng của hai từ vựng này nhé!

Từ vựng/Cấu trúc

Nghĩa

To do one’s room

thu dọn phòng của ai đó

No room to swing a cat

hẹp bằng cái lỗ mũi, không có chỗ nào mà xoay sở

To prefer somebody’s room to his company

thích không phải trông thấy ai, muốn cho ai đi khuất đi

To change the dressing of the wound

thay băng một vết thương

To give someone a dressing down

chỉnh cho ai một trận, nện cho ai một trận

 

3. Cách sử dụng từ vựng Phòng Thay Đồ trong Tiếng Anh:

- Theo nghĩa thông dụng, cụm danh từ Dressing Room (hay Phòng Thay Đồ) trong Tiếng Anh thường được sử dụng để mô tả một căn phòng thường được đặt trong các cửa hàng quần áo, trung tâm thương mại với mục đích để cho khách hàng thử đồ hoặc thay đồ trước khi mua.

Ví dụ:

  • There are private dressing rooms in the temple where you may change out of your Sunday clothes and put on white attire.

  • Có những phòng thay đồ riêng trong đền thờ, nơi bạn có thể thay quần áo của bạn vào ngày chủ nhật và mặc trang phục trắng.

  •  

  • They split at the top of the stairs, he to his dressing room, she to hers in the main bedroom.

  • Họ tách ra ở đầu cầu thang, anh ta đến phòng thay đồ của anh ta, cô ấy tới phòng ngủ chính.

  •  

  • The local doctor located a dressing room used by residents, which was nothing more than a closet, and left us there with our cousin.

  • Bác sĩ địa phương đã tìm thấy một phòng thay đồ được sử dụng bởi cư dân, không gì khác hơn là một tủ quần áo, và để chúng tôi ở đó với anh em họ của chúng tôi.

  •  

  • The bedchamber and the man's dressing room are linked by a door.

  • Giường ngủ và phòng thay đồ của người đàn ông được liên kết bởi một cánh cửa.

  •  

- Bên cạnh đó, về khía cạnh showbiz hoặc các hoạt động thể thao, giải trí, Dressing Room được dùng riêng để mô tả một căn phòng, đặc biệt là trong một nhà hát, trong đó các diễn viên mặc quần áo và trang điểm hoặc một phòng được các vận động viên thể thao thay quần áo trước và sau khi thi đấu.

phòng thay đồ tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa Phòng Thay Đồ trong Tiếng Anh)

 

Ví dụ:

  • The mood in the dressing room before the game was tight.

  • Tâm trạng trong phòng thay đồ trước trận đấu rất căng thẳng.

  •  

  • Another erroneous three steps in the upper hall have visual assonance (but no logical relationship) with the three steps in the dressing room.

  • Ba bước sai lầm khác ở sảnh trên có sự cộng hưởng trực quan (nhưng không có mối quan hệ hợp lý) với ba bước trong phòng thay đồ.

  •  

  • The male dressing room is the only one of the major rooms with a wonderful outlook to the west.

  • Phòng thay đồ dành cho nam giới là phòng duy nhất trong số các phòng chính có tầm nhìn tuyệt vời về phía tây. 

  •  

4. Một vài ví dụ liên quan đến Phòng Thay Đồ trong Tiếng Anh:

phòng thay đồ tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa Phòng Thay Đồ trong Tiếng Anh)

 

  • The scenes are set on a manufacturing floor, in a factory office, in the workers' neighborhood, in a theatrical dressing room, backstage, and in a bar.

  • Các cảnh quay được đặt trên sàn sản xuất, trong một văn phòng nhà máy, trong khu phố của công nhân, trong một phòng thay đồ sân khấu, hậu trường và trong một quán bar.

  •  

  • It went to the dressing room, changed part of its outerwear and its name, and now it's in front of us.

  • Nó đã đi đến phòng thay đồ, thay đổi một phần áo khoác ngoài và tên của nó, và bây giờ nó ở trước mặt chúng tôi. 

  •  

  • I regret that the amendment intruded on his dressing room.

  • Tôi rất tiếc vì việc đã xâm nhập vào phòng thay đồ của anh ta.

  •  

  • Those lads would be taken back to the dressing room a few minutes later, eyes closed and blood gushing from them.

  • Những chàng trai đó sẽ được đưa trở lại phòng thay đồ vài phút sau đó, mắt nhắm lại và máu chảy ra liên tục.

  •  

  • Duty summons me to the old dressing room.

  • Nhiệm vụ của anh ta là triệu tập tôi đến phòng thay đồ cũ.

  •  

  • Despite being able to exit the ring on his own, he fainted shortly thereafter in his dressing room.

  • Mặc dù có thể tự mình thoát khỏi chiếc nhẫn, anh ngất xỉu ngay sau đó trong phòng thay đồ.

  •  

  • Every residential apartment has a big bed-sitting area, a dressing room, and a bathroom.

  • Mỗi căn hộ dân cư đều có khu vực tiếp khách giường lớn, phòng thay đồ và phòng tắm.

  •  

Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Phòng Thay Đồ trong Tiếng Anh. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !