TAKE INTO ACCOUNT là gì? Cấu trúc và cách sử dụng của cụm từ TAKE INTO ACCOUNT trong tiếng Anh

TAKE INTO ACCOUNT tiếng Anh nghĩa là gì? Cách sử dụng chính của cụm từ TAKE INTO ACCOUNT là gì? Phát âm từ này như thế nào là đúng và chuẩn? Cần lưu ý điều gì khi sử dụng cụm từ TAKE INTO ACCOUNT?

TAKE INTO ACCOUNT nghĩa là gì? Bài viết hôm nay sẽ cung cấp cho bạn tất tần tật những kiến thức từ tổng quát đến chi tiết nhất về cụm từu TAKE INTO ACCOUNT trong tiếng Anh. Bạn có thể tìm thấy kiến thức về cách phát âm, cấu trúc, và cách sử dụng của cụm từ này. Chúng mình có đưa thêm các ví dụ minh họa Anh – Việt để bạn có thể dễ dàng hiểu và ghi nhớ cụm từ TAKE INTO ACCOUNT cũng như các đặc điểm của nó nhanh hơn. Những mẹo học tập trong bài sẽ giúp bạn có thể học tập một cách nhanh chóng và hiệu quả hơn.

 

TAKE INTO ACCOUNT là gì

(Hình ảnh minh họa cụm từ TAKE INTO ACCOUNT trong tiếng Anh)

 

Bài viết này bao gồm 3 phần chính cung cấp đầy đủ các thông tin về TAKE INTO ACCOUNT. Phần đầu tiên: TAKE INTO ACCOUNT là gì? Trong phần này, chúng mình sẽ giới thiệu đến bạn nghĩa của cụm từ TAKE INTO ACCOUNT và lý giải tại sao cụm từ này lại có nghĩa như vậy. Tiếp đó, tại phần 2 của bài viết: Cấu trúc và cách dùng của cụm từ TAKE INTO ACCOUNT trong tiếng Anh. Ở đây bạn sẽ có thể tìm thấy thông tin về cách phát âm, cách sử dụng và cấu trúc cũng như các lưu ý khi sử dụng cụm từ TAKE INTO ACCOUNT. Cuối cùng, phần 3 của bài viết: một số từ liên quan đến cụm từ TAKE INTO ACCOUNT. Bạn sẽ có thể tìm thấy nhiều từ liên quan hoặc đồng nghĩa với từ này để sử dụng thay thế nhau. Cùng tìm hiểu và theo dõi với chúng mình qua bài viết dưới đây.

 

1.TAKE INTO ACCOUNT là gì?

 

Đã bao giờ bạn bắt gặp cụm từ TAKE INTO ACCOUNT trong quá trình học tập hay trong cuộc sống hằng ngày chưa? Vậy TAKE INTO ACCOUNT có nghĩa là gì? Cụm từ TAKE INTO ACCOUNT được sử dụng để chỉ sự cân nhắc, tính đến một yếu tố nào đó trước khi đưa ra quyết định. Từ này được sử dụng khá phổ biến trong các bài viết, bài luận. Vì nó có tính trang trọng cao. Cụm từ này cũng có nhiều biến dạng khác nhau. Bạn có thể tham khảo thêm về điều này qua mục 2 của bài viết này.

 

TAKE INTO ACCOUNT là gì

(Hình ảnh minh họa cụm từ TAKE INTO ACCOUNT)

 

TAKE INTO ACCOUNT là một liên từ khá phổ biến. Bạn có thể áp dụng từ này trong các bài viết, bài luận của mình. Bạn cần chú ý hơn đến cách dùng và cách sử dụng của cụm từ này để tránh những sai sót có thể xảy ra. Bạn có thể tìm hiểu thêm về từ này qua các tài liệu tiếng Anh. Việc đọc thêm các tài liệu tiếng Anh sẽ giúp bạn cải thiện khả năng đọc hiểu. Ngoài ra, bạn cũng sẽ thu thập được thêm những từ vựng mới, những cấu trúc độc đáo. Áp dụng chúng vào trong bài văn, bài viết của mình sẽ giúp bạn có thể ghi được ấn tượng với ban giám khảo và nâng cao khả năng của mình. 

 

Chú ý tìm hiểu kỹ về từ này và áp dụng một cách thích hợp sẽ tạo nên nhiều bất ngờ trong bài văn, bài viết của bạn đó. TAKE INTO ACCOUNT là một cụm từ một phrasal verb nên bạn cũng cần chú ý một số điều khi sử dụng cụm từ này. Cùng tìm hiểu trong phần 2 của bài viết dưới đây. 

 

2.Cấu trúc và cách sử dụng của cụm từ TAKE INTO ACCOUNT.

 

Trước hết, chúng ta cùng tìm hiểu qua về cách phát âm của cụm từ TAKE INTO ACCOUNT. Được tạo nên từ những từ đơn giản và quen thuộc nên không khó để bạn có thể phát âm đúng được từ này. /teɪk ˈɪntu əˈkaʊnt/ là một trong những cách phát âm của TAKE INTO ACCOUNT. Có nhiều cách phát âm khác của từ INTO bạn có thể tìm hiểu thêm qua các trang mạng uy tín hoặc các từ điển online chính thống như Cambridge hay Oxford. Khi phát âm cụm từ này để mọi thứ tự nhiên hơn bạn có thể đọc nối các âm kết thúc của từ đằng trước và phụ âm chính phía sau để tạo nên ngữ điệu mềm mại, uyển chuyển hơn. Bạn có thể nghe đi nghe lại từ này qua từng ngữ cảnh khác nhau sau đó lặp lại để chuẩn hóa phát âm của mình nhé!

 

TAKE INTO ACCOUNT là gì

(Hình ảnh minh họa cụm từ TAKE INTO ACCOUNT)

 

Các cấu trúc được sử dụng với TAKE INTO ACCOUNT như sau:

Take something into account

Trong đó something luôn là một danh từ, cụm danh từ hoặc danh động từ. Bạn có thể tham khảo thêm về cách dùng của từ này qua các ví dụ dưới đây:

Ví dụ:

  • You had better take into account the business of your partner.
  • Bạn tốt hơn nên chú ý đến tình trạng làm ăn của đối phương.

 

3.Một số từ vựng liên quan đến cụm từ TAKE INTO ACCOUNT.

 

Cuối cùng, chúng mình sẽ giới thiệu đến bạn những cụm từ có liên quan đến TAKE INTO ACCOUNT. Bạn có thể tham khảo và sử dụng trong các trường hợp cần thiết sử dụng đến. Chúng mình đã hệ thống thành bảng dưới đây để bạn có thể dễ dàng theo dõi.

Từ vựng Nghĩa của từ
Hypothesis Giả thuyết
Guess Đoán
Prepare Chuẩn bị
If Nếu


Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết này của chúng mình. Hy vọng bài viết này sẽ cung cấp cho bạn nhiều kiến thức bổ ích, cần thiết và thú vị. Hãy luôn kiên trì để có thể chinh phục tiếng Anh. Chúc bạn luôn may mắn và thành công trong quá trình học tập của mình!