"Tố Chất" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Phẩm chất đạo đức và tính cách con người luôn là thứ được đánh giá cao quyết định đến sự thành công của mỗi người. Để nói về những yếu tố tác động tốt đẹp của riêng mỗi người phù hợp với công việc và yêu cầu được đá ứng tốt người ta dùng từ “Tố chất”. Nhiều người học phản ánh đến chúng tôi rằng không biết Tố chất tiếng Anh là gì và muốn được biết các ví dụ minh họa của nó, vậy nên studytienganh mời bạn theo dõi bài viết này của chúng tôi.

 

Tố Chất trong Tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, tố chất là qualities

Qualities có nghĩa là tố chất trong tiếng Việt chỉ bản chất của mỗi người, con người khác nhau có những tố chất khác nhau thể hiện nét riêng được bộc lộ ra trong cuộc sống hằng ngày như khả năng thiên bẩm, thứ mà họ có được để hỗ trợ làm tốt một công việc nào đó. Những tố chất có thể kể đến như: tố chất về khả năng lãnh đạo, tố chất viết truyện,....

Mỗi công việc, vấn đề trong cuộc sống có những đòi hỏi yêu cầu riêng khác biệt, nên không phải ai có tố chất này đều có thể hoàn thành tốt mọi công việc.

 

 tố chất tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa bài viết giải thích tố chất tiếng Anh là gì

 

Thông tin chi tiết từ vựng

Cách viết: Qualities

Phát âm Anh - Anh:  /ˈkwɒl.ə.ti/

Phát âm Anh - Mỹ:  /ˈKwɒl.ə.ti/

Từ loại: Danh từ

Nghĩa tiếng Anh:  the degree of excellence of something, often a high degree of it; a characteristic or feature of something, that makes it different from other things

Nghĩa tiếng Việt: Tố chất- mức độ xuất sắc của một thứ gì đó, thường là mức độ cao của nó; một đặc điểm hoặc tính năng của một cái gì đó, làm cho nó khác với những thứ khác

tố chất tiếng anh là gì 

Tố chất trong tiếng Anh gọi là Qualities

 

Ví dụ Anh Việt

Sau đây là một số ví dụ Anh - Việt có sử dụng từ tố chất - trong câu được studytienganh chia sẻ với mong muốn giúp người học nhanh chóng ghi nhớ và biết cách vận dụng vào trong thực tế cuộc sống.

 

  • He has a lot of good qualities but being organized isn't one of them.

  • Anh ấy có rất nhiều tố chất tốt nhưng tính tổ chức không phải là một trong số đó.

  •  
  • I don't think he has the right qualities to be a doctor.

  • Tôi không nghĩ anh ấy có những tố chất phù hợp để trở thành một bác sĩ.

  •  
  • Her singing voice has a pure, crystalline quality.

  • Giọng hát của cô ấy có một tố chất tinh khiết, trong sáng.

  •  
  • Her voice had an extraordinary hypnotic quality.

  • Giọng nói của cô ấy có một tố chất thôi miên phi thường.

  •  
  • Cyril's most impressive quality was his innate goodness.

  • Tố chất ấn tượng nhất của Cyril là tính tốt bẩm sinh.

  •  
  • The international author list includes most of the current key players in impact-related studies and the quality of the individual contributions is correspondingly high.

  • Danh sách tác giả quốc tế bao gồm hầu hết những người đóng vai trò quan trọng hiện tại trong các nghiên cứu liên quan đến tác động và tố chất của các đóng góp cá nhân tương ứng cao.

  •  
  • Fiveth, the experience strikes us as ineffable, that is, though you experience it as possessing various qualities, the exact qualitative character escapes description in words.

  • Thứ năm, trải nghiệm đó khiến chúng ta không thể tin được, đó là, mặc dù bạn trải nghiệm nó như sở hữu nhiều tố chất khác nhau, nhưng đặc tính định tính chính xác thoát khỏi mô tả bằng lời.

  •  
  • Quality is what determines the ability to complete the job, but don't forget the attitude is the most important thing

  • Tố chất là thứ quyết định đến khả năng hoàn thành công việc nhưng đừng quên thái độ mới là thứ quan trọng nhất

  •  
  • I see leadership qualities from him

  • Tôi nhìn thấy tố chất lãnh đạo từ anh ấy

tố chất tiếng anh là gì

Tố chất là thứ được đề cao giúp người đó hoàn thành tốt công việc

 

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Nếu chỉ biết được ý nghĩa, cách gọi của từ tố chất trong câu thì thật khó để bạn sử dụng được trong thực tế vì xung quanh đó còn có nhiều từ và cụm từ liên quan thường xuyên xuất hiện cùng nhau. Bảng sau đây sẽ tổng hợp mở rộng nhiều từ vựng hay mời bạn theo dõi.

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

quality 

phẩm chất

  • That's a good quality of my forefathers

  • Đó là một phẩm chất tốt đẹp của ông cha ta

competent 

năng lực

  • Job applicants need to be competent in this field

  • Người xin việc cần có năng lực trong lĩnh vực này

Morality 

đạo đức

  • Morality is important for the development of society xã

  • Đạo đức là thứ quan trọng đối với sự phát triển của xã hội

 capable

khả năng

  • We are capable of satisfying all your requirements

  • Chúng tôi có khả năng đáp ứng đầy đủ mọi yêu cầu của bạn

finish 

hoàn thành

  • We are capable of finish all your requirements

  • Tôi và đám bạn đã hoàn thành chương trình học của mình

unique 

riêng biệt

  • Each house has its own unique beauty

  • Mỗi ngôi nhà có một nét đẹp riêng biệt

talent

năng khiếu

  • From a young age, she showed her talent

  • Từ nhỏ, cô ấy đã bộc lộ năng khiếu của mình

 

Kết thúc bài viết này, studytienganh hy vọng người học sau khi theo dõi sẽ nắm bắt được kiến thức và tự tin sử dụng trong thực tế. Đừng quên truy cập studytienganh mỗi ngày để học thêm nhiều từ vựng khác và nâng tầm khả năng của mình bạn nhé! Đội ngũ studytienganh chân thành cảm ơn bạn đã xem hết bài viết.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !