“Gan” trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh-Việt

 

Có thể chúng ta đã học tên các bộ phận trên cơ thể bằng tiếng Anh nhưng có lẽ ít các bạn học tên những bộ phận nội tạng bên trong cơ thể đúng không nào? Bởi lẽ những bộ phận nội tạng liên quan đến y học và chúng ta cảm thấy nó không cần thiết. Và hôm nay tranG học tiếng Anh studytienganh sẽ mang đến các bạn từ vựng tiếng Anh về “gan”. Nếu các bạn cũng mang nỗi thắc mắc về “gan” trong tiếng Anh là gì  thì cùng theo dõi bài viết này. 

 

 

gan tiếng Anh là gì

(hình ảnh minh họa “gan”)

 

 

1 Gan trong tiếng Anh là gì?

 

Trong tiếng Anh thì “gan” là từ “liver”.

 

Liver có phát Âm giọng Anh-Mỹ là :/ˈlɪv.ər/

Liver có phát Âm giọng Anh-Anh là :/ˈlɪv.ɚ/

 

Gan là một cơ quan nội tạng có kích thước lớn nhất cơ thể có màu đỏ sẫm và nặng từ 1,4 kg đến 1,6kg chiếm 2% trọng lượng cơ thể người lớn và 5% trọng lượng cơ thể trẻ em. Gan nằm ở bên phải của ổ bụng, những xương sườn bên dưới có tác dụng che chở và bảo vệ gan khỏi những tổn thương đến từ bên ngoài.

 

Ví dụ:

  • Symptoms of the disease include an enlarged lung or liver.

  • Các triệu chứng của bệnh bao gồm lá phổi hoặc gan to.

  •  
  • My neighbors died of liver failure.

  • Hàng xóm của tôi chết vì suy gan.

  •  
  • Just the smell of liver cooking makes my son gag.

  • Chỉ cần mùi gan nấu thôi cũng khiến con trai  tôi nôn nao.

  •  
  • It started off as cancer of the liver but it spread to other areas of the body.

  • Khởi đầu là bệnh ung thư gan nhưng nó đã lan sang các vùng khác của cơ thể.

  •  
  • She died of liver cancer.

  • Cô ấy chết vì bệnh ung thư gan.

  •  

 

2 Thông tin chi tiết từ vựng

Qua phần một chúng ta đã nắm được “gan” tiếng Anh là gì, bây giờ chúng ta cùng đi đến những thông tin chi tiết về “gan” trong tiếng Anh nhé.

 

gan tiếng Anh là gì

(hình ảnh minh họa “gan”)

 

Gan có một vai trò quan trọng trong cơ thể người cũng như động vật, nó là một nhà máy hóa chất của cơ thể, dự trữ glycogen, tổng hợp protein huyết tương và thải độc. Bên cạnh đó gan còn sản xuất dịch mật, đây là một dịch thể quan trọng không thể thiếu trong quá trình tiêu hóa của cơ thể.

Ví dụ:

  • Two targets were baited with fresh liver and two with liver that had been aged for 18 days, as described previously, prior to deployment.

  • Hai mục tiêu đã được mồi bằng gan tươi và hai mục tiêu có gan đã được ủ 18 ngày, như đã mô tả trước đây, trước khi triển khai.

  •  
  • The ventricular rate was 150/min with gallop rhythm, the venous pressure 12 cm and the liver was enlarged and pulsatile.

  • Nhịp thất là 150 / phút với nhịp phi nước đại, áp lực tĩnh mạch 12cm và gan to và rung.

  •  
  • Selecting candidates for liver transplantation: a medical ethics perspective on the allocation of a scarce and rationed resource.

  • Lựa chọn ứng cử viên để ghép gan: quan điểm đạo đức y tế về việc phân bổ nguồn lực khan hiếm và hạn chế.

  •  
  • From the remaining two mice 79 liver and 109 peritoneal tetrathyridium were obtained after 49 days.

  • Từ hai con chuột còn lại, người ta thu được 79 lá gan và 109 tetrathyridia sau 49 ngày.

  •  

  • Katy was busy sewing something for her hope chest, so Candy grabbed her cane pole and some liver from the refrigerator, and strolled down to the pond.

  • Katy đang bận may thứ gì đó cho chiếc rương hy vọng của mình, vì vậy Candy lấy cây gậy của cô ấy và một ít gan từ tủ lạnh, và đi bộ xuống ao.

 

 

 

Chúng ta biết đấy gan là một cơ quan vô cùng quan trọng và cần được chăm sóc một cách nghiêm túc vì vậy hãy  thực hiện các lựa chọn chế độ ăn uống lành mạnh có lợi cho gan của bạn nhé. 

 

gan tiếng Anh là gì

(hình ảnh minh họa cho “gan”)

 

Sau đây sẽ là 5 thực phẩm có ích cho gan của chúng ta

 

Fruits: Apples, Grapes and Citrus Fruits ( trái cây như táo, nho, những họ cam quýt) điều này sẽ giúp cho gan của bạn có thêm vitamin để tăng mức độ  chống oxy hóa trong cơ thể bảo vệ gan khỏi độc tố.

 

Cruciferous Vegetables: Broccoli, Cabbage, Cauliflower (Rau họ cải: Bông cải xanh, Bắp cải, Súp lơ trắng) Mở đường cho việc tăng mức độ glutathione, cần thiết cho các enzym làm sạch gan bằng cách tiêu thụ các loại rau như bông cải xanh, súp lơ trắng, bắp cải và cải bruxen. Nó cũng làm tăng sản xuất glucosinolate, giúp loại bỏ độc tố khỏi cơ thể của bạn.

 

Olive Oil ( dầu ô liu) Cải thiện mức độ men gan của bạn với dầu ô liu và trải nghiệm những lợi ích sức khỏe khác cùng với việc tiêu thụ dầu ô liu

 

Beverages: Coffee & Green Tea (Đồ uống: Cà phê & Trà xanh) các nghiên cứu tiết lộ rằng cà phê là một sự lựa chọn tuyệt vời để giải độc gan với các đặc tính chống oxy hóa của nó.

 

Nuts (các loại hạt) Từ đủ lượng chất chống oxy hóa đến axit béo không bão hòa, chúng được trang bị tốt để bảo vệ gan của bạn chống lại NAFLD

 

 Vậy là qua bài viết hôm nay các bạn đã có thêm có mình thật nhiều kiến thức về từ vựng “gan” tiếng Anh là gì. Bên cạnh đó cũng hiểu được tầm quan trọng của “gan” hãy có một chế độ sinh hoạt và ăn uống để bảo vệ lá gan của mình luôn mạnh khỏe nhé. Chúc các bạn có thật nhiều may mắn và thành công trong cuộc sống.



 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !