"Nồi" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Từ vựng tiếng Anh chính là một yếu tố quan trọng góp phần cấu thành nên sự đa dạng, phong phú cho ngôn ngữ này và nắm được càng nhiều từ vựng thì ta lại càng làm chủ ngôn ngữ này. Nhưng từ vựng lại là một trong những nguyên nhân khiến người học cảm thấy chùn bước trong quá trình tiếp cận tiếng anh khi họ không biết phải dùng từ gì để diễn đạt ý của mình. Hiểu được khó khăn này của các bạn nên Studytienganh đã cho ra bài học những bài học như một chiếc chìa khóa để giải quyết vấn đề này. Đến với buổi học hôm nay, hãy cùng nhau tìm hiểu về định nghĩa và các từ vựng liên quan đến "nồi" trong Tiếng Anh nhé. 

nồi tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho “nồi”
 

1. “Nồi” trong tiếng anh là gì?
 

nồi tiếng anh là gì


Hình ảnh minh hoạ cho “nồi” trong tiếng anh là gì
 

- “Nồi” trong tiếng anh là “pot”, được phát âm là  /pɒt/. 
 

Ví dụ:
 

  • Jack, your mother told you to fill a large pot with salted water and bring it to a boil.

  • Jack, mẹ bạn bảo bạn đổ đầy nước muối vào một cái nồi lớn và đun sôi.

  •  

  • Don’t worry because there's plenty of cupboard space in the kitchen for all your pots, pans, and bowls. 

  • Đừng lo lắng vì có rất nhiều không gian tủ trong nhà bếp cho tất cả nồi, chảo và bát của bạn.

  •  

  • My mom has just bought five pots simply because they are on sale. I can’t believe it.

  • Mẹ tôi vừa mua năm cái nồi đơn giản vì chúng đang được giảm giá. Tôi không thể tin được.

  •  

- Khi muốn nói là nhiều cái nồi thì ta chỉ cần thêm “s” vào sau “pot”. 


Ví dụ:
 

  • How many pots are there in your kitchen? I think we may need 6 pots to prepare dinner for about 20 people.

  • Có bao nhiêu cái nồi trong nhà bếp của bạn? Tôi nghĩ chúng ta có thể cần 6 cái nồi để chuẩn bị bữa tối cho khoảng 20 người.

  •  

  • There are only 4 pots in my kitchen but I can borrow two from my aunt. 

  • Nhà tôi chỉ có 4 cái nồi nhưng tôi có thể mượn dì hai cái. 

  •  

- “Pot” là chỉ cái nồi chung còn một số từ khác chỉ cái nồi với mục đích sử dụng cụ thể, ví dụ:


+ nồi cơm điện: rice cooker


Ví dụ:
 

  • My dad has just bought a new rice cooker but after using it once, it is broken. Now he is so angry and is calling the shop.

  • Bố tôi mới mua một chiếc nồi cơm điện mới nhưng sau một lần sử dụng thì bị hỏng. Bây giờ ông ấy đang rất tức giận và đang gọi điện cho cửa hàng.

  • nồi áp suất: pressure cooker

Ví dụ:

  • My mom wants to buy a pressure cooker to stew bones. 

  • Mẹ em muốn mua một cái nồi áp suất để hầm xương.

  •  

+ nồi hấp: steamer


Ví dụ:
 

  • My mom bought a steamer in the supermarket last night. She said she would make steamed dumplings for me if I liked.

  • Tối qua mẹ tôi đã mua một cái nồi hấp trong siêu thị. Cô ấy nói sẽ làm bánh bao hấp cho tôi nếu tôi thích.

  •  

2. Từ vựng liên quan đến “cái nồi”
 

nồi tiếng anh là gì


Hình ảnh minh hoạ cho từ vựng liên quan đến “cái nồi”


 

Từ vựng

Nghĩa

Ví dụ

dessertspoon (n)

một chiếc thìa cỡ vừa, đặc biệt dùng để ăn thức ăn ngọt vào cuối bữa ăn

 

  • If you wish to color it, you may put in a dessertspoon of burnt sugar, and eating burnt sugar with this cake is really great.

  • Nếu muốn tạo màu, bạn có thể cho vào tráng miệng một muỗng đường cháy, ăn kèm đường cháy với món bánh này thì thật là tuyệt.

  •  

crockery (n)

chén, đĩa, bát, ... dùng để đựng đồ ăn, thức uống, đặc biệt bằng sành sứ

  • The store sells some gift items such as crockery, soaps and some aprons.

  • Cửa hàng bán một số mặt hàng quà tặng như sành sứ, xà phòng và một số tạp dề.

  •  

freezer (n)

tủ đá

  • You need to put the ice cream away in the freezer, otherwise, it will be melted.

  • Bạn cần cho kem vào ngăn đá, nếu không, kem sẽ bị chảy.

  •  

toaster (n)

lò nướng bánh mì

  • Over the years my family has finally acquired an amazing collection of twentieth-century household appliances, radios, toasters, and the like, which are piled in dusty arrays through the rooms.

  • Qua nhiều năm, gia đình tôi cuối cùng đã có được một bộ sưu tập đáng kinh ngạc gồm các thiết bị gia dụng thế kỷ XX, radio, máy nướng bánh mì, và những thứ tương tự, được chất thành từng mảng đầy bụi trong các phòng.

  •  

coffee maker

máy pha cà phê

  • If I had enough money, I would buy a coffee maker. You know in the morning I always have to have a coffee for my breakfast. If I don’t have, I can’t concentrate on anything else.

  • Nếu tôi có đủ tiền, tôi sẽ mua một máy pha cà phê. Bạn biết đấy vào buổi sáng tôi luôn phải uống cà phê cho bữa sáng của mình. Nếu không có, tôi không thể tập trung vào bất cứ điều gì khác.

  •  

frying pan (n)

chảo rán

  • I’ve just come across a cute frying pan. It is small and has some cute patterns.

  • Tôi vừa bắt gặp một cái chảo rán dễ thương. Nó nhỏ và có một số hoa văn dễ thương.

  •  

 



Bài viết trên đã điểm qua những nét cơ bản về “nồi” trong tiếng anh, và một số từ vựng liên quan đến “nồi” rồi đó. Tuy “nồi” chỉ là một cụm từ cơ bản nhưng nếu bạn biết cách sử dụng linh hoạt thì nó không những giúp bạn trong việc học tập mà còn cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời với người nước ngoài. Chúc các bạn học tập thành công!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !