"Viêm Xoang" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Có thể thấy, Viêm xoang là một căn bệnh rất phổ biến, thường hay gặp ở người khi thay đổi thời tiết mặc dù không ảnh hưởng đến tính mạng nhưng gây nhiều bất tiện trong cuộc sống do các triệu chứng đi kèm như đau đầu, sổ mũi, đau họng, khó thở. Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến cụm từ viêm xoang trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mình hi vọng rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ Viêm xoang này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa về từ Viêm xoang để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. Bạn có thể tham khảo thêm một số từ liên quan đến từ Viêm xoang  trong tiếng Anh mà chúng mình có chia sẻ trong bài viết này nhé. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào về cụm từ Viêm xoang có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé.


viêm xoang tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Viêm xoang trong tiếng anh là gì

 

1.Viêm xoang trong Tiếng Anh là gì? 

Trong tiếng việt, Viêm xoang là một loại bệnh phổ biến trên cơ thể con người, nó có nghĩa là viêm niêm mạc xoang tức là khoảng rỗng trong xương mặt đặc biệt là xung quanh mũi.

Trong tiếng anh, Viêm xoang được viết là:

sinusitis (noun)

Cách phát âm: UK  /ˌsaɪ.nəˈsaɪ.tɪs/ 

                         US  /ˌsaɪ.nəˈsaɪ.t̬əs/

Nghĩa tiếng việt: viêm xoang

Nghĩa tiếng anh: inflammation of the lining of the sinuses (= hollow spaces in the bones of the face) especially around the nose

Loại từ: Danh từ

 

viêm xoang tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Viêm xoang trong tiếng anh là gì

 

2. Ví dụ Anh Việt

Để hiểu hơn về ý nghĩa của từ Viêm xoang trong tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây của Studytienganh nhé.

Ví dụ:

  • Lisa says that It is progressive and affects the respiratory tract, middle ear and reproductive organs, characterized by recurrent respiratory tract infections, sinusitis, bronchiectasis and subfertility.
  • Dịch nghĩa: Lisa nói rằng nó đang tiến triển và ảnh hưởng đến đường hô hấp, tai giữa và các cơ quan sinh sản, đặc trưng bởi nhiễm trùng đường hô hấp tái phát, viêm xoang, giãn phế quản và vô sinh.
  •  
  • A few people reported one or more of : rash, sore muscles, weakness, cough, sinusitis, laryngitis, mouth ulcers, diarrhoea, photophobia and lymphadenopathy.
  • Dịch nghĩa: Một số người cho biết một hoặc nhiều trong số: phát ban, đau cơ, suy nhược, ho, viêm xoang, viêm thanh quản, loét miệng, tiêu chảy, sợ ánh sáng và nổi hạch.
  •  
  • At this examination he neither complained of sinusitis nor did he produce any medical certificate to the effect that he was suffering from this disability.
  • Dịch nghĩa: Tại buổi kiểm tra này, anh ta không phàn nàn về bệnh viêm xoang cũng như không xuất trình bất kỳ giấy chứng nhận y tế nào về việc anh ta đang bị khuyết tật này.
  •  
  • As you can see, Allergic rhinitis, more commonly known as hay fever, is less frequently encountered in clinic compared to allergic fungal sinusitis.
  • Dịch nghĩa: Như bạn có thể thấy, viêm mũi dị ứng, thường được gọi là sốt cỏ khô, ít gặp ở phòng khám hơn so với viêm xoang do nấm dị ứng.
  •  
  • Leon says that there is no proof that zanamivir reduced hospitalizations or pneumonia and other complications of influenza, such as bronchitis, middle ear infection and sinusitis.
  • Dịch nghĩa: Leon nói rằng không có bằng chứng cho thấy zanamivir làm giảm số lần nhập viện hoặc viêm phổi và các biến chứng khác của bệnh cúm, chẳng hạn như viêm phế quản, viêm tai giữa và viêm xoang.
  •  
  • Those infections included recurrent otitis media, sinusitis, viral pneumonia, diarrhea, upper respiratory infections, epiglottitis, and pertussis.
  • Dịch nghĩa: Những bệnh nhiễm trùng đó bao gồm viêm tai giữa tái phát, viêm xoang, viêm phổi do virus, tiêu chảy, nhiễm trùng đường hô hấp trên, viêm nắp thanh quản và ho gà.
  •  
  • His study of 2,559 people found a significantly elevated incidence of asthma, sinusitis, and allergies among the residents, and recommended corrective actions.
  • Dịch nghĩa: Nghiên cứu của ông trên 2.559 người cho thấy tỷ lệ mắc bệnh hen suyễn, viêm xoang và dị ứng trong cư dân tăng cao đáng kể, đồng thời khuyến nghị các biện pháp khắc phục.
  •  
  • Her main research interests are anaerobic infections, sinusitis, and tonsillitis.
  • Dịch nghĩa: Mối quan tâm nghiên cứu chính của cô là nhiễm trùng yếm khí, viêm xoang và viêm amidan.
  •  
  • Those include common respiratory infections including sinusitis, bronchitis, and pharyngitis, as well as otitis media.
  • Dịch nghĩa: Chúng bao gồm các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp thông thường bao gồm viêm xoang, viêm phế quản và viêm họng, cũng như viêm tai giữa.

 

3. Một số từ liên quan đến từ Viêm xoang trong tiếng anh mà bạn nên biết

 

viêm xoang tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Viêm xoang trong tiếng anh là gì

 

Trong tiếng anh, sinusitis được sử dụng rất phổ biến.

Từ "sinusitis " thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé: 

 

Từ/cụm từ

Nghĩa của từ/cụm từ

Sinuses

xoang

the lining of sinuses

niêm mạc xoang

Ear pain

đau tai

Nasal obstruction

nghẹt mũi

Nasal inflammation

viêm mũi

Chronic rhinosinusitis

viêm mũi họng mãn tính

 

Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định  nghĩa và cách dùng cụm từ Viêm xoang trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về từ Viêm xoang trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất. Chúc các bạn thành công!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !