"Khoai Tây Chiên" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Học từ vựng trong tiếng Anh không phải là dễ dàng và luôn gây khó khăn cho người học. Mỗi người đều có cho mình một phương pháp riêng để tìm hiểu và ghi nhớ từ vựng. Theo khảo sát, một trong những phương pháp được nhiều học sinh vận dụng và đạt hiệu quả trong việc đem lại hiệu quả khi học từ vựng phải kể đến phương pháp học theo chủ đề. Trong bài học hôm nay, chúng ta hãy cùng khám phá từ khoai tây chiên trong tiếng Anh, cách sử dụng và các từ vựng liên quan nhé!

 

khoai tây chiên tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa potato chip

 

1. Khoai tây chiên trong tiếng Anh là gì?

 

Khoai tây chiên là món ăn được rất nhiều người ưa thích dù là ở độ tuổi nào. Chính vì vậy mà trong giao tiếp hàng ngày, từ này được sử dụng rất nhiều trong tiếng Anh.

 

Khoai tây chiên trong tiếng Anh là “potato chip” và được phiên âm là /pəˈteɪ.təʊ ˌtʃɪp/

 

2. Cách sử dụng potato chip trong câu

 

  • Now this area's most popular potato chip is even crispier and more irresistible than ever before.
  • Giờ đây, món khoai tây chiên nổi tiếng nhất của khu vực này thậm chí còn giòn hơn và hấp dẫn hơn bao giờ hết.
  •  
  • Half of her red bed sheets laid on the floor, accompanied by pop cans, salad and potato chip bags.
  • Một nửa ga trải giường màu đỏ của cô ấy nằm trên sàn, bên cạnh là những lon nước ngọt, salad và túi khoai tây chiên.
  •  
  • His parents first began to notice something was wrong when he was six months old after he badly blistered his fingers when touching a plate of hot potato chips.
  • Cha mẹ của cậu bé lần đầu tiên nhận thấy có điều gì đó không ổn khi cậu bé được 6 tháng tuổi sau khi cậu bé bị phồng rộp ngón tay khi chạm vào đĩa khoai tây chiên nóng hổi.
  •  
  • In 2010, Mr Baber and his colleagues began working with the Ruffles potato chip marketing team.
  • Năm 2010, Baber và các đồng nghiệp của mình bắt đầu làm việc với nhóm tiếp thị khoai tây chiên của Ruffles.
  •  
  • The floor is covered in potato chip wrappers, discarded water bottles, and the ever-present dust that defines Jane.
  • Sàn nhà được bao phủ bởi giấy gói khoai tây chiên, những chai nước bỏ đi và lớp bụi bao trùm tạo nên Jane.
  •  
  • The three new potato chip flavors hit supermarket shelves this summer.
  • Ba hương vị khoai tây chiên mới đã lên kệ siêu thị vào mùa hè này.
  •  
  • Found in certain brands of potato chip, it works because the body cannot absorb it.
  • Được tìm thấy trong một số nhãn hiệu khoai tây chiên, nó hoạt động vì cơ thể không thể hấp thụ được.
  •  
  • Turn a potato into a potato chip and you have gone from something with a tiny profit margin to a problematic foodstuff that has an enormous one.
  • Biến một củ khoai tây thành một miếng khoai tây chiên và bạn đã từ một thứ chỉ có tỷ suất lợi nhuận nhỏ bé trở thành một loại thực phẩm có vấn đề với một mức lợi nhuận khổng lồ.
  •  
  • I got off the coach with other passengers and was about 10 yards from the coach when I had the misfortune to slip on a discarded, shiny potato chip packet.
  • Tôi xuống xe cùng với những hành khách khác và cách xe buýt khoảng 10 thước khi tôi không may trượt phải một gói khoai tây chiên bóng loáng bị bỏ đi.
  •  
  • Food products are usually zero-rated for VAT, but one of the exceptions is the humble potato chip.
  • Các sản phẩm thực phẩm thường không được đánh thuế VAT, nhưng một trong những trường hợp ngoại lệ là món khoai tây chiên khiêm tốn.
  •  
  • There's nothing that can satisfy him except a bag of potato chips.
  • Không có gì có thể làm anh ấy hài lòng ngoài một túi khoai tây chiên.


 

khoai tây chiên tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa potato chip

 

3. Các từ vựng liên quan đến potato chip

 

Từ vựng

Ý nghĩa

bubble and squeak

một loại thực phẩm được làm bằng cách trộn đều và đun chín khoai tây và bắp cải

chip

một miếng khoai tây mỏng, dài được chiên và thường ăn nóng

crisp

một miếng khoai tây chiên rất mỏng, thường tròn, đôi khi có thêm hương vị, được chiên giòn

croquette

một khối thực phẩm tròn, nhỏ, chẳng hạn như khoai tây, đã được cắt thành các miếng nhỏ, ép lại với nhau, phủ trong vụn bánh mì và chiên

finger chip

một miếng khoai tây mỏng, dài được chiên và thường ăn nóng

French fry

miếng khoai tây chiên mỏng, dài

hash browns

những miếng khoai tây nhỏ được ép thành hình dẹt và chiên

Hasselback potato

cắt một phần khoai tây thành từng lát nhỏ, sau đó nướng trong lò với một ít dầu hoặc bơ

jacket potato

một củ khoai tây nướng

mashed potatoes

khoai tây đã được luộc và nghiền cho đến khi chúng mịn

potato salad

những miếng khoai tây nấu chín nhỏ trộn với sốt mayonnaise

roastie

khoai tây đã được nấu chín trong lò với một ít mỡ hoặc dầu

rösti

một món ăn, có nguồn gốc từ Thụy Sĩ, bao gồm những miếng khoai tây nhỏ được ép lại với nhau thành hình dẹt và chiên chín trong dầu

shoestring potatoes

khoai tây chiên

skordalia

một loại thực phẩm mềm, mịn, có nguồn gốc từ Hy Lạp, được làm từ khoai tây và tỏi nghiền

stovies

một món ăn bao gồm khoai tây và hành tây nấu cùng với chất lỏng trong nồi, thường có thêm thịt nấu chín

 

khoai tây chiên tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa potato chip

 

Thông qua bài học vừa rồi, mong rằng bạn đã lĩnh hội được kiến thức cần thiết về định nghĩa, cách sử dụng và các từ vựng liên quan đến “potato chip” (khoai tây chiên) trong tiếng Anh!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !