"Số Thập Phân" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong toán học chắc hẳn rằng chúng ta đã gặp rất nhiều các loại số khác nhau như số tự nhiên, số thập phân, phân số,...Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến cụm từ số thập phân trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mình hi vọng rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ số thập phân này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa về cụm từ số thập phân để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. Bạn có thể tìm thấy ở đây những cấu trúc cụ thể đi kèm với cụm từ số thập phân trong từng ví dụ minh họa trực quan. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào về cụm từ số thập phân có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé.


số thập phân tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ số thập phân trong tiếng anh là gì

 

1.số thập phân  trong Tiếng Anh là gì? 

Trong tiếng việt, Số thập phân là loại số gồm có hai phần: Phần nguyên và phần thập phân, Phần nguyên ở bên trái còn phần thập phân ở bên phải dấu phẩy, liên quan đến hoặc được thể hiện trong một hệ thống đếm dựa trên số mười.

decimal (noun)

Cách phát âm:UK  /ˈdes.ɪ.məl/ 

                         US  /ˈdes.ə.məl/

Nghĩa tiếng việt: Số thập phân

Nghĩa tiếng anh: a number expressed using a system of counting based on the number ten, relating to a system of counting based on the number ten

Loại từ: Danh từ


số thập phân tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ số thập phân trong tiếng anh là gì

 

2. Ví dụ Anh Việt

Để hiểu hơn về ý nghĩa của từ số thập phân trong tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây của Studytienganh nhé.

Ví dụ:

  • If we calculate the result to two decimal places (= give two numbers after the decimal point, as in 3.65), that should minimize any possible errors.
  • Dịch nghĩa: Nếu chúng ta tính toán kết quả đến hai chữ số thập phân (= cho hai số sau dấu thập phân, như trong 3.65), điều đó sẽ giảm thiểu mọi sai sót có thể xảy ra.
  •  
  • As you can see, Three fifths expressed as a decimal is 0.6.
  • Dịch nghĩa: Như bạn có thể thấy, Ba phần năm được biểu thị dưới dạng số thập phân là 0,6.
  •  
  • Lisa says that Rises in adjusted prices are expressed to three decimal places, as in 0.246%
  • Dịch nghĩa: Lisa nói rằng sự gia tăng trong giá đã điều chỉnh được biểu thị đến ba chữ số thập phân, như 0,246%
  •  
  • This score is written as a decimal, such as 2.5.
  • Dịch nghĩa: Điểm này được viết dưới dạng số thập phân, chẳng hạn như 2,5.
  •  
  • This first tree has 8 subtrees, since decimals begin with a nonzero digit.
  • Dịch nghĩa: Cây đầu tiên này có 8 cây con, vì các số thập phân bắt đầu bằng một chữ số khác.
  •  
  • Leon says that Because many of the original scores can be interpreted as percentages, all are given with two decimals (but note the possibility of spurious accuracy).
  • Dịch nghĩa: Leon nói rằng Bởi vì nhiều điểm ban đầu có thể được hiểu là tỷ lệ phần trăm, tất cả đều được đưa ra với hai số thập phân (nhưng lưu ý khả năng chính xác giả).
  •  
  • This number of worms is the mean value (decimals values rounded off) from three infected ducklings.
  • Dịch nghĩa: Số lượng giun này là giá trị trung bình (giá trị số thập phân được làm tròn) từ ba vịt con bị nhiễm bệnh.
  •  
  • These subjects were told that they could use any range of positive numbers for their judgments, including decimals.
  • Dịch nghĩa: Những đối tượng này được cho biết rằng họ có thể sử dụng bất kỳ dãy số dương nào để xét đoán, kể cả số thập phân.
  •  
  • From table 2, it is seen that a partition radius of (b-a) is sufficient for 3 significant decimals of accuracy, and this value is used in all later computations.
  • Dịch nghĩa: Từ bảng 2, người ta thấy rằng bán kính phân vùng (b-a) đủ cho độ chính xác 3 số thập phân đáng kể, và giá trị này được sử dụng trong tất cả các phép tính sau này.
  •  
  • As we can see, obstetricians would not be expected to answer in fractions or decimals; it assumes a baseline of around 45 requests a year, allowing for holidays.
  • Dịch nghĩa: Như chúng ta có thể thấy, các bác sĩ sản khoa sẽ không phải trả lời dưới dạng phân số hoặc số thập phân, nó giả định mức cơ bản khoảng 45 yêu cầu một năm, cho phép nghỉ lễ.
  •  
  • We are going to get the advantage of simplicity and avoid the necessity for having machines and calculations to three places of decimals.
  • Dịch nghĩa: Chúng ta sẽ có được lợi thế của sự đơn giản và tránh sự cần thiết phải có máy móc và các phép tính đến ba vị trí của số thập phân.

 

3. Một số từ liên quan đến từ số thập phân trong tiếng anh mà bạn nên biết

 

số thập phân tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ số thập phân trong tiếng anh là gì

 

Từ "decimal  " thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé: 

 

Từ/cụm từ

Nghĩa của từ/cụm từ

decimal currency

tiền tệ thập phân

decimal place

vị trí thập phân

decimal point

dấu thập phân

 

Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định  nghĩa và cách dùng cụm từ  số thập phân trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về cụm từ số thập phân trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất. Chúc các bạn thành công!