"Gia Vị" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp.

Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một mới Gia vị trong Tiếng Anh là gì nhé. Chúng ta sẽ được học với những ví dụ cụ thể và cũng như cách dùng từ đó trong câu với những sự giúp đỡ từ ví dụ chắc chắn bạn sẽ học được từ mới!!!

 

gia vị tiếng anh là gì

gia vị trong Tiêng Anh

 

1. Gia Vị trong Tiếng Anh là gì?

Gia vị trong Tiếng Anh được viết  là Spice 

 

 

2. Thông tin chi tiết từ vựng Gia Vị trong Tiếng Anh:

 

gia vị tiếng anh là gì

gia vị trong Tiêng Anh

 

Định nghĩa:

Spice: gia vị, từ được dùng để chỉ một chất làm từ thực vật được sử dụng để tạo hương vị đặc biệt cho thực phẩm.

Cách phát âm của từ Gia Vị trong Tiếng Anh:

Cách phát âm: /spaɪs /

Loại từ của Gia Vị trong Tiếng Anh:

Danh từ đếm được hoặc không đếm được

  • Ginger and pepper are two indispensable spices for this dish. Because it will help the food become more delicious and warm ourself. This dish is very suitable for people who are sick.
  • gừng và tiêu chính là hai loại gia vị không thể thiếu cho món ăn này. Bởi vì nó sẽ giúp cho món ăn trở nên thơm ngon hơn và làm ấm bụng. Món ăn này rất thích hợp cho những người đang bị ốm.
  •  
  • Most of the dishes of Asian countries have spices that give the dish a unique flavor. Each country in Asia uses different herbs and spices to create its own culinary characteristics.
  • Hầu như những món ăn của những nước Châu Á đều có gia vị khiến cho món ăn có được một hương vị đặc trưng riêng. Từng nước trong khu vực Châu Á đều sử dụng những nguyên liệu thảo mộc làm gia vị khác nhau và tạo nên nét đặc trưng ẩm thực riêng của từng nước.

 

3. Ví dụ Anh Việt về Gia Vị trong các trường hợp:

 

[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]

  • Spice is what makes a dish unique and without spice, a dish will become bland and without any highlight in the dish. The use of spices is a process of research and combination to be able to match the ingredients and also whether that spice when combined with ingredients in the dish has any effect on human health or not.
  • Gia vị là thứ làm cho món ăn trở nên độc đáo và nếu như món ăn mà không có gia vị thì sẽ trở thành một món ăn nhạt nhòa và không có chút nét đặc trưng. Việc sử dụng gia vị là cả một quá trình nghiên cứu và kết hợp để có thể phù hợp với những nguyên liệu và cũng như liệu gia vị đó khi kết hợp với nguyên liệu trong món có gây ảnh hưởng gì đến sức khỏe con người hay không.

Đối với câu này, cụm từ ”spice ” là chủ ngữ của câu ở dạng số ít được nên sau nó là động từ to be “is”.

 

  • The spices used in the dish enhance the taste of the dish many times over. Most spices need to be ground to enhance their flavor.
  • Gia vị được dùng trong món ăn giúp tăng hương vị của món ăn hơn rất nhiều lần. Hầu như những gia vị đều cần được giã nhuyễn để có thể làm tăng thêm hương vị của chúng.

Đối với câu này, từ”spices” là chủ ngữ của câu do ở dạng số nhiều được nên động từ vẫn giữ nguyên mẫu “enhance”.

 

[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]

  • She uses spices to make her traditional Indian dishes. I see many other strange spices that my country does not have. Watching her cook can help me broaden my knowledge of cooking.
  • Cô ấy sử dụng gia vị để làm những món Ấn Độ truyền thống của cô ấy. Tôi thấy được rất nhiều loại gia vị lạ khác mà đất nước của tôi không có. Việc nhìn cô ấy nấu ăn có thể giúp tôi mở mang thêm kiến thức về việc nấu ăn.

Đối với câu này, từ”spices” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.

 

  • My mother bought spices so she could try making new dishes for the whole family. This is my first time seeing this spice and it has a very nice scent. I think when used in food, it will enhance the taste of the dish a lot.
  • Mẹ tôi mua gia vị về để có thể thử làm những món ăn mới cho cả nhà. Đây là lần đầu tiên tôi thấy loại gia vị này và nó có mùi hương rất thơm. Tôi nghĩ khi sử dụng vào món ăn thì sẽ làm tăng hương vị món ăn lên rất nhiều.

Đối với câu này, từ “ spices ” là tân ngữ trong câu sau động từ thường “bought”.

 

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]

  • The thing that the dishes cannot be without is the spice. A properly seasoned dish will turn out to be a delicious dish and the smell of the dish will cause irritation to the foodie.
  • Thứ mà những món ăn không thể thiếu được đó chính là gia vị. Món ăn được nêm gia vị đúng cách sẽ trở thành một món ăn ngon và mùi hường của món ăn sẽ gây sự kích thích đối với nguời ăn.

Đối với câu này, từ “the spice ” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “The thing that the dishes cannot be without”.

 

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]

  • The ingredients to prepare the dish are complete except for the spice. Without spices, it is impossible to make a delicious dish and this makes me very angry.
  • Nguyên liệu để chuẩn bị nấu món ăn đã đầy đủ trừ gia vị. Thiếu gia vị không thể nào làm ra một món ăn ngon được và điều này khiến tôi rất bực tức.

Đối với câu này, từ “Except for” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “the spice ”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

 

gia vị tiếng anh là gì

gia vị trong Tiêng Anh

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “gia vị” trong Tiếng Anh nhé!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !