"Cây Cau" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

“Cây cau” là một loài cây được trồng khá phổ biến tại Việt Nam với vẻ đẹp bình dị cũng như những ý nghĩa đặc biệt của nó. Vậy bạn đọc từng thắc mắc “ Cây cau” tên tiếng anh là gì chưa? Cùng theo dõi bài viết của chúng mình ngay dưới đây để biết về tên gọi cũng như các thông tin của loài cây này ngay nhé.

 

1.Cây cau trong tiếng anh là gì?

 

cây cau tiếng anh là gì

 

(cây cau tiếng anh là gì)

 

Trong tiếng anh, “cây cau” được biết đến với tên gọi là Areca, đóng vai trò như một Danh từ.

 

Cây cau là một loài cây thuộc họ Arecaceae (họ Cau) được trồng chủ yếu ở các khu vực nhiệt đới Thái Bình Dương, Châu á hay phía đông Châu Phi. Đây là loài thân gỗ trung bình, cao khoảng 20-25m với đường kính thân cây khá lớn khoảng 25-30cm, các lá dài, cứng, hình lông chim với nhiều lá chét mọc dày đặc. Loài cây này được trồng với đặc thù kinh tế giá trị về thu hoạch quả.

 

Ngoài những giá trị lợi ích về kinh tế thì quả Cau tại Việt Nam còn được xem là món vật truyền thống trong các ngày lễ dùng để thắp hương, thờ cúng và là vật lễ quan trọng trong những đám cưới hỏi.

Ví dụ:

  • At that time, Brunei, was a dependency of Majapahit, and paid a yearly tribute of a jar of areca juice obtained from the young green nuts of the areca palm, and of no monetary value.
  • Vào thời điểm đó, Brunei, là phụ thuộc của Majapahit, và hàng năm đã cống nạp một bình nước cau lấy từ những quả cau non xanh mướt và không có giá trị tiền tệ.
  •  
  • The areca tree is an easy-to-grow and long-lived tree in my country.
  • Cây cau là một loài cây dễ trồng và sống khá lâu ở đất nước tôi. 
  •  

2.Thông tin chi tiết từ vựng

Trong phần này, chúng mình sẽ đi vào chi tiết của từ vựng bao gồm phát âm, nghĩa tiếng anh và nghĩa tiếng việt của Cây Cau - Areca như sau.

Areca ( Danh từ): Cây cau

Phát âm: Areca /əˈrēkə/

Nghĩa tiếng anh: Areca is any of certain tropical old world palms, such as those in the genera areca and Chrysalidocarpus.

 

Nghĩa tiếng việt: Cau là bất kỳ loại cây nào trong số các loài cọ thế giới cũ nhiệt đới, chẳng hạn như những loài trong chi cau và Chrysalidocarpus.

Ví dụ:

  • As I study this area, the coast region is characterized by mangroves, pandanus, rattans, and similar palms with long flexible stems, and the middle region by the great rice-fields, the coco-nut and areca palms, and the usual tropical plants of culture.
  • Khi tôi nghiên cứu khu vực này, khu vực bờ biển được đặc trưng bởi rừng ngập mặn, dứa dại, song mây và các loài cọ tương tự với thân dài mềm dẻo, và khu vực giữa có những cánh đồng lúa lớn, cây dừa và cau, và các loại cây nhiệt đới thông thường. của văn hoá.
  •  
  • In Vietnam, the areca tree is a plant with many special meanings.
  • Ở việt nam, cây cau là một loài thực vật có mang nhiều ý nghĩa đặc biệt. 
  •  

cây cau tiếng anh là gì

 

(Cây cau ăn trầu)

 

3.Ví dụ anh việt

Bên cạnh những kiến thức chung chúng mình vừa tổng hợp ở các phần trên thì ở đây là những ví dụ minh họa cụ thể về cách dùng của từ Areca trong các câu dưới đây.

 

Areca (danh từ): cây cau

Ví dụ:

  • In our country, the principal cultivated plants, apart from sugar-cane and coffee, are rice (in great variety of kinds), the coco-nut palm, the areng palm, the areca and the sago palms, maize, yams, and sweet potatoes; and among the fruit trees such as tamarind, pomegranate, guava, papaw, orange and lemon.
  • Ở nước ta, cây trồng chủ yếu ngoài cây mía và cây cà phê là cây lúa (rất nhiều loại), cây dừa hạt, cọ cau, cau và cao lương, ngô, khoai mỡ. Những quả khoai tây; và giữa các loại cây ăn quả như me, lựu, ổi, đu đủ, cam và chanh.
  •  
  • Really, the areca tree has a lot of meaning to the people here. Besides the areca leaves are used to decorate the holidays, the areca berries are also used as offerings during festivals to worship ancestors as well as the fruit used in weddings.
  • Thực sự, cây cau có rất nhiều ý nghĩa đối với người dân nơi đây. Bên cạnh lá cau dùng để trang trí trong các dịp lễ tết thì quả cau còn được dùng làm lễ vật trong các dịp lễ hội cúng tổ tiên cũng như là loại quả dùng trong đám cưới.
  •  
  • We love this species of areca simply because of its ideal height, strong leaves, and ease of care. Besides areca trees planted directly in the garden, we also bring strong varieties of areca trees to plant along the roadside to get shade and decorate the vacant land here.
  • Chúng tôi yêu thích loài cau này đơn giản vì chiều cao lý tưởng, lá khỏe, dễ chăm sóc. Bên cạnh những cây cau trồng trực tiếp tại vườn, chúng tôi còn đưa những giống cau thế mạnh về trồng ven đường để lấy bóng mát và trang trí cho những khoảng đất trống nơi đây.
  •  

cây cau tiếng anh là gì

 

(Quả cau)

 

4.Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Bảng dưới đây chúng mình đã tổng hợp lại một số từ vựng tiếng anh liên quan đến cây cau trong tiếng anh

 

Nghĩa tiếng anh từ vựng

Nghĩa tiếng việt từ vựng

Plant

thực vậy

areca berries

quả cau

areca leaves

lá cau

areca body

thân cau

Tropic

nhiệt đới

tropical plants

thực vật nhiệt đới

 

Trên đây là bài viết của chúng mình về Areca (cây cau) bao gồm những kiến thức về tên gọi, nghĩa anh việt và ví dụ cụ thể liên quan đến từ vựng này trong tiếng anh. Hy vọng với những gì chúng mình chia sẻ sẽ giúp các bạn nắm chắc và hiểu rõ hơn về loài cây này. Chúc các bạn luôn học tốt và sớm thành công trên con đường chinh phục tiếng anh!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !