“Hãng tàu” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

Hãng tàu tiếng Anh là gì?

Shipping lines (Noun)

Nghĩa tiếng Việt: Hãng tàu

Nghĩa tiếng Anh: Shipping lines

(Nghĩa của hãng tàu trong tiếng Anh)

Từ đồng nghĩa

Shipping office, carrier ship,….

Ví dụ:

Nhưng chúng tôi sẽ không làm thế với hãng tàu của ngài.

But we would never do that to your shipping lines.

 

Hãy nói rằng có lúc chúng ta sẽ đi, tới hãng tàu đó, cho dù chỉ là nói thôi

Say we'll go there sometime to that shipping lines even if we only just talk about it.

 

Chúng tôi chắc chắn sẽ cho hãng tàu này nổi lên.

And we get this shipping office off the seabed.

 

Lần cuối tôi thấy cô ấy, cô ấy đã lên hãng tàu của Messiland

The last time I saw her, she was on a shipping lines of Messiland

 

Hãng tàu khốn nạn.

The plagued shipping lines.

 

Họ thuộc về hãng tàu này.

They belong to the shipping office.

 

Hãng tàu của tôi cũng là hãng tàu của anh.

My shipping lines is your shipping lines, sir.

 

Tôi biết rõ bởi vì tôi đã từng là một trong năm thành viên trên hãng tàu.

This I know well because I was one of the five crew members on shipping lines.

 

Bao nhiêu hãng tàu trong các cảng trên toàn thế giới

How many shipping lines are in all of our world's ports?

 

Vì trông ông có vẻ không cần tàu và thuỷ thủ lắm.

Because you happen to have a shipping office and a crew you don't need?

 

Đừng để ý đến hãng tàu.

You don't worry about that shipping lines.

 

Nó sẽ cho chúng ta thời gian tìm thấy hãng

It' il give us time to find where the shipping lines

 

Hãy đưa người rời hãng tàu, chúng ta sẽ gặp lại sau.

See the men safely off the shipping lines... and I'll see you on the launch.

 

Điệp và tôi đã điều tra ở hãng tàu.

Diep and I made some inquiries at the shipping lines.

 

Tiến Nam và đám tay chân đã tấn công một trong các hãng tàu của chúng tôi.

Tien Nam men assaulted one of our shipping lines.

 

Nhìn ngắm những hãng tàu.

Watching the shipping office.

 

Tôi đã chứng kiến một nỗ lực cướp bóc của Foot Clan tại hãng tàu Munich tối qua.

Um, I witnessed an attempted Foot Clan robbery at the shipping lines in Munich last night.

 

Này, tôi có thấy một hãng tàu đấy!

Hey, I've seen a shipping office.

 

Anh biết tàu của tôi làm được gì mà.

You know what my shipping lines is capable.

 

Nam Anh, ông có cách nào để dụ người đi khỏi hãng tàu không?

Nam Anh, you have some idea of getting men from shipping lines.

 

Hiện tất cả hãng tàu bị bắn.

Shows all hit shipping lines.

 

Chúng đã đánh cắp hoả tiễn Dark Cruise từ hãng tàu ấy

They stole a Dark Cruise missile from that shipping lines

 

Sớm thôi, ta sẽ theo dõi được mọi hãng tàu trên thế giới.

Soon, we'll have acoustic signatures from shipping lines all over the world.

 

Tôi sẽ không rời hãng tàu theo lệnh của anh đâu.

I'll not be leaving my shipping office in your command.

 

Chúng ta cần tới phía đông để tìm người và hãng tàu.

We need to look east for shipping office and men.

 

Tôi chụp tấm hình này ở một trong những hãng tàu.

I took this photo of one of the shipping lines.

 

Con sẽ chọn con thuyền nhanh nhất của hãng tàu.

I'm going to pick the fastest ship in our shipping lines.

 

Future Now là một trong những hãng tàu lớn nhất thời bấy giờ.

Future Now was one of the largest shipping lines of its day.

 

Ta sẽ mang ngươi về hãng tàu.

I'm taking you to my shipping office.

 

Hãng tàu của họ được tài trợ bởi số tiền quỹ ít ỏi do trẻ em trong lớp giáo lý chủ nhật của Canada đóng góp.

The missionary shipping lines on which they had traveled was sponsored by meager donations from Canada Sunday School children.

 

Hãng tàu đó vừa tách làm 2.

The shipping lines just split in two.

 

Chúc các bạn học tốt!

Kim Ngân




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !