"Thửa Đất" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Thửa đất là một khái niệm được nhắc đến rất nhiều trong các hoạt động quản lý kinh doanh, bất động sản và chuyển nhượng đất đai. Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến cụm từ thửa đất trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa về cụm từ thửa đất  để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào về cụm từ thửa đất có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé.

 

thửa đất tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Thửa Đất trong tiếng anh là gì

 

1.Thửa Đất trong Tiếng Anh là gì? 

Trong tiếng việt, Thửa Đất có thể được hiểu là  phần diện tích đất mô tả trên hồ sơ hoặc xác định trên thực địa được giới hạn bởi ranh giới chính

Trong tiếng anh, Thửa Đất được viết là:

parcel of land (noun)

Loại từ: danh từ

Nghĩa tiếng việt: thửa đất

 

thửa đất tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ thửa đất trong tiếng anh là gì

 

2. Ví dụ Anh Việt

Để hiểu hơn về ý nghĩa của cumj từ thửa đất trong tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây của Studytienganh nhé.

Ví dụ:

  • Some people said that many mapping projects were (and are) instigated as a means of controlling (defensively or offensively) a parcel of land and its inhabitants.
  • Dịch nghĩa: Một số người nói rằng nhiều dự án bản đồ đã (và đang) được xúi giục như một phương tiện để kiểm soát (phòng thủ hoặc tấn công) một thửa đất và dân cư của nó.
  •  
  • Lisa says that Each parcel of land has also been given a unique identifier.
  • Dịch nghĩa: Lisa nói rằng Mỗi thửa đất cũng được cấp một mã định danh duy nhất.
  •  
  • Some people say that inherent productivity represents what an experienced farmer would know about the productivity potential of a parcel of land.
  • Dịch nghĩa: Một số người nói rằng năng suất vốn có thể hiện những gì một nông dân có kinh nghiệm sẽ biết về tiềm năng năng suất của một thửa đất.
  •  
  • As you can see, Revenues for the pastoralists and the commercial farmers increase significantly as expected because of the larger parcel of land being made available and consequently used for agriculture.
  • Dịch nghĩa: Như bạn có thể thấy, Doanh thu cho người chăn gia súc và nông dân thương mại tăng đáng kể như mong đợi vì các thửa đất lớn hơn được tạo ra và do đó được sử dụng cho nông nghiệp.
  •  
  • On the one hand this emancipation process attempted to ensure that emancipated serfs would have sufficient resources to maintain themselves and pay taxes by allotting them a parcel of land.
  • Dịch nghĩa: Một mặt, quá trình giải phóng này cố gắng đảm bảo rằng những nông nô được giải phóng sẽ có đủ nguồn lực để duy trì bản thân và nộp thuế bằng cách giao cho họ một thửa đất.
  •  
  • As you can see, It could mean the adjacent parcel of land that is all under one possessory title.
  • Dịch nghĩa: Như bạn có thể thấy, Nó có thể có nghĩa là thửa đất liền kề mà tất cả đều thuộc một quyền sở hữu.
  •  
  • As we can see, There is no more unremunerative subject than a parcel of land especially if it is left to agricultural tenants.
  • Dịch nghĩa: Như chúng ta có thể thấy, Không có chủ thể nào không thể miễn dịch hơn một thửa đất, đặc biệt nếu nó được để cho những người thuê nông nghiệp.
  •  
  • Those are only some examples of the circumstances which may relate to a parcel of land and so make any rigid rule impracticable.
  • Dịch nghĩa: Đó chỉ là một số ví dụ về các trường hợp có thể liên quan đến một thửa đất và do đó làm cho bất kỳ quy tắc cứng nhắc nào không thể thực hiện được.
  •  
  • This might provide a better definition of a parcel of land, and the two parties concerned could thereby reach agreement before entering into a contract.
  • Dịch nghĩa: Điều này có thể cung cấp một định nghĩa tốt hơn về một thửa đất và hai bên liên quan có thể đạt được thỏa thuận trước khi ký kết hợp đồng.
  •  
  • They naturally recognise that planning authorities sometimes have difficulty in establishing the identity and whereabouts of the owner of a parcel of land.
  • Dịch nghĩa: Họ đương nhiên nhận ra rằng các cơ quan quản lý quy hoạch đôi khi gặp khó khăn trong việc xác lập danh tính và nơi ở của chủ sở hữu một thửa đất.
  •  
  • This company has been on site and has told me that it is vital that that parcel of land is not sold
  • Dịch nghĩa: Công ty này đã có mặt tại chỗ và nói với tôi rằng điều quan trọng là thửa đất đó không được bán

3. Một số từ liên quan đến từ thửa đất trong tiếng anh mà bạn nên biết

 

thửa đất tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ thửa đất trong tiếng anh là gì

 

Trong tiếng anh, parcel of land được sử dụng rất phổ biến.

Từ "parcel of land" thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé: 

 

Từ/cụm từ

Nghĩa của từ/cụm từ

piece of land

mảnh đất

Ground

mặt đất

 

Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định  nghĩa, ví dụ Anh Việt và cách dùng cụm từ thửa đất trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về cụm từ thửa đất trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất. Chúc các bạn thành công