"Rác Thải" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Mỗi ngày con người thải ra rất nhiều rác từ sinh hoạt, làm việc, sản xuất,... tất cả đều đặn và là điều tất yếu của cuộc sống. Thế nên biết cách gọi từ rác thải trong tiếng Anh cũng là điều cần thiết nên biết. Thấu hiểu điều đó, đội ngũ studytienganh mời bạn tham khảo bài chia sẻ sau đây để hiểu rõ hơn. Đừng bỏ lỡ nhé!

 

Rác Thải trong Tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, Rác thải là Garbage. Trong nhiều trường hợp có thể sử dụng các từ cùng nghĩa như: rubbish, trash

Garbage nghĩa là rác thải trong tiếng Việt là tên chỉ những vật thứ mà người dùng không muốn sử dụng nữa hay đã hỏng hết giá trị được bỏ vứt đi, thải ra. Tuy nhiên rác thải đôi khi được hiểu theo từng ngữ cảnh có thể không sử dụng với người này nhưng vẫn có giá trị với người khác. 

Ngày nay rác thải ngày càng nhiều và đa dạng, khó phân hủy đe dọa đến môi trường, cuộc sống và sức khỏe của con người, động thực vật

 

rác thải tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa bài viết giải thích rác thải tiếng Anh là gì

 

Thông tin chi tiết từ vựng

Cách viết:  garbage

Phát âm Anh - Anh:  /ˈɡɑː.bɪdʒ/

Phát âm Anh - Mỹ:  /ˈɡɑː.bɪdʒ/

Từ loại: Danh từ

Nghĩa tiếng Anh:  waste material, esp. unwanted food, or a container in which waste is kept:

 

Nghĩa tiếng Việt: Rác thải - chất thải, đặc biệt. thực phẩm không mong muốn hoặc hộp đựng chất thải được giữ lại

 

rác thải tiếng anh là gì

Trong tiếng Anh, rác thải là garbage

 

Ví dụ Anh Việt 

Mời bạn xem các ví dụ Anh Việt có sử dụng từ rác thải - garbage trong những tình huống giao tiếp đời thường mà studytienganh tổng hợp dưới đây để tự tin áp dụng vào trong thực tế bạn nhé!

 

  • Take the garbage bags out to the curb to be picked up.

  • Mang các túi rác ra ngoài lề đường để nhặt.

  •  
  • They were stuck in traffic behind a garbage truck 

  • Họ bị kẹt xe sau một chiếc xe tải chở rác

  •  
  • There will be no regular garbage collection Sunday.

  • Chủ nhật sẽ không thu gom rác thường xuyên.

  •  
  • There’s an awful lot of garbage on television and radio.

  • Có rất nhiều rác trên truyền hình và đài phát thanh.

  •  
  • Why does he steal garbage when asked to clean it?

  • Tại sao anh ta lại ăn trộm rác khi được yêu cầu dọn dẹp nó?

  •  
  • Every day we release a lot of non-biodegradable waste into the environment

  • Hằng ngày chúng ta xả ra môi trường rất nhiều rác thải khó phân hủy

  •  
  • All my moms are garbage collectors, so the work is really hard but still not enough to pay for life.

  • Bó mẹ tôi đều là công nhân thu gom rác thải nên công việc thật sự vất vả mà vẫn không đủ để chi trả cho cuộc sống

  •  
  • A large pile of garbage pollutes the environment in my area especially when it's hot

  • Một đống rác thải lớn đã làm ô nhiễm môi trường ở khu tôi sống nhất là khi trời nắng nóng

  •  
  • The ring may have been in the garbage bags just taken away

  • Chiếc nhẫn có thể đã nằm trong những túi rác thải vừa đem đi

  •  
  • To get to the high school we had to walk more than 5km especially through the town dump the smell was horrible

  • Để đến với trường học cấp ba chúng tôi phải đi hơn 5 cây số đặc biệt là qua bãi rác thải của thị trấn mùi thật kinh khủng

  •  
  • The state is trying to cut down on people's garbage by paying on the amount of waste generated

  • Nhà nước đang cố gắng cắt giảm lượng rác thải của người dân bằng cách đóng tiền trên số rác thải ra

  •  
  • I really admire people who do garbage collection

  • Tôi rất ngưỡng mộ những người làm công việc thu gom rác thải

 

rác thải tiếng anh là gì

Mỗi ngày chúng ta xả ra môi trường nhiều loại rác thải khác nhau

 

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Sau đây là bảng các từ và cụm từ có liên quan đến từ rác thải trong tiếng Anh mà studytienganh tổng hợp, giải thích và lấy ví dụ minh họa mong muốn người học được mở rộng vốn từ của mình

 

Từ/ cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

collecte

thu gom

  • All documents are collected to be delivered to the law office

  • Tất cả tài liệu được thu gom để chuyển tới văn phòng luật sư

expire

hết hạn, hết hiệu lực, hết giá trị

  • These pills have expired because they cannot resist the new disease variant

  • Những viên thuốc này đã hết giá trị sử dụng vì không thể kháng được biến thể bệnh mới

dirty

bẩn

  • Those things look dirty, of course I don't want to touch them

  • Những thứ đó trông thật bẩn, tất nhiên tôi không muốn đụng vào

thow

ném, vứt

  • She threw the ring in the river because of her husband's betrayal

  • Cô ấy đã vứt chiếc nhẫn xuống sông vì sự phản bội của người chồng

classify

phân loại

  • Fruits are classified into groups for each person to choose easily

  • Hoa quả được phân loại thành từng nhóm cho mỗi người dễ dàng lựa chọn

handle

xử lý

  • Leftovers are handled to avoid waste

  • Thức ăn thừa được xử lý để tránh lãng phí 

recycle

tái chế

  • Hopefully with these recycled plastics, the environment is less polluted

  • Hy vọng với những đồ nhựa được tái chế này, môi trường bớt ô nhiễm hơn

 

Sau cùng, studytienganh mong muốn người học có thể hiểu và ghi nhớ được kiến thức mà chúng tôi vừa chia sẻ. Trong từng bài viết, đội ngũ studytienganh luôn cố gắng để truyền đạt kiến thức đến người học cách dễ hiểu nhất và thuận tiện để mọi người có thể tiếp cận. Chúc bạn sớm thành công trên con đường của mình.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !