"Cắn" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Cắn là một hành động mà dùng răng để cắt vào một vật gì đó hoặc một người nào đó. Đôi khi hành động này có thể gây hại và làm người khác bị thương. “ Cắn” trong Tiếng Anh là gì? Cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây với Studytienganh bạn nhé!

 1. Cắn trong tiếng anh là gì?

Trong Tiếng Anh, Cắn được gọi là Bite.

 

cắn tiếng anh là gì

 

Hành động cắn ở trẻ

 

2. Thông tin chi tiết về động từ bite

Nghĩa Tiếng Anh

  • Biting is an act of holding and squeezing between teeth, usually to break or puncture something (even someone) and this action can cause injury to others.

Nghĩa Tiếng Việt

  • Cắn là một hành động mà giữ và siết chặt giữa hai hàm răng, thường để làm đứt, làm thủng một cái gì đó ( thậm chí một người nào đó) và hành động này có thể làm người khác bị thương.

Phát âm:

Trong Tiếng Anh, Bite được phát âm là /baɪt/.

Loại từ

Bite là động từ ( verb)

 

3. Các ví dụ anh – việt

Ví dụ:

  • When you are bitten by a snake (whether venomous or non-venomous), you often have autonomic manifestations such as nausea, vomiting, sudden rapid heart rate, diarrhea, cold sweats.
  • Khi bạn bị rắn cắn (dù là rắn độc hay không độc) thì bạn thường có các biểu hiện thần kinh tự động như là buồn nôn, nôn mửa, nhịp tim nhanh đột biến, tiêu chảy, toát mồ hôi lạnh.

 

cắn tiếng anh là gì

 

Rắn cắn người

 

  • Baby biting the mother's breast while nursing is a very familiar condition that often occurs during breastfeeding. There are many causes for this condition, the two most common are teething babies and mothers who are breastfeeding the wrong way.
  • Bé cắn ngực mẹ khi bú là một tình trạng vô cùng quen thuộc thường xảy ra trong quá trình mẹ cho con bú. Có rất nhiều nguyên nhân dẫn đến tình trạng này, hai nguyên nhân thường gặp nhất là trẻ mọc răng và mẹ cho con bú sai cách.
  •  
  • When you are playing with your dog, they may bite you. But if that bite is too strong and bleeds too much, you must treat the wound promptly to avoid unwanted consequences later.
  • Khi bạn đang nô đùa với cún cưng của bạn, chúng có thể cắn yêu bạn. Nhưng nếu vết cắn đó đó quá mạnh và chảy máu quá nhiều thì bạn phải xử lý vết thương đó kịp thời để tránh những hậu quả không mong muốn sau này.
  •  
  • If your baby is not nursing properly or in the correct position, your breast tends to have more contact with your baby's gums (or teeth) and makes it easier for your baby to bite your breast.
  • Nếu bé không được cho bú đúng cách hoặc đúng tư thế, vú của mẹ có xu hướng tiếp xúc nhiều hơn với nướu ( hay răng) của bé và khiến bé có thể dễ dàng cắn vú của mẹ hơn.
  •  
  • Being stung or bitten by a jellyfish is a fairly common accident that occurs when we swim in the sea. The number of people bitten by jellyfish in the summer will usually be much higher than in other seasons of the year because this is the season when many people like to swim at the beach.
  • Bị sứa đốt hay cắn là tai nạn khá phổ biến xảy ra khi chúng ta tắm biển. Số người bị sứa cắn vào mùa hè thường sẽ cao hơn rất nhiều so với những mùa khác trong năm vì đây là mùa mà nhiều người thích bơi lội ở bãi biển.
  •  
  • Everyone is afraid of being bitten by a dog. If bitten by a dog, you will have to pay for vaccinations and treatment after exposure.
  • Bất kỳ ai cũng sợ bị chó cắn. Nếu bị chó cắn bạn phải tốn tiền để tiêm phòng và điều trị sau khi bị phơi nhiễm.

 

cắn tiếng anh là gì

 

Chó cắn người

 

  • The flea usually prefers tall grass and shaded floor areas, woodpile or storage areas. If an adult or child walks past an adult flea that has just escaped from their cocoon, they may be bitten by it.
  • Con bọ chét thường thích nơi những nơi có cỏ cao và khu vực sàn có bóng râm, đống gỗ hoặc các kho chứa đồ. Nếu người lớn hoặc trẻ em đi qua những nơi có bọ chét trưởng thành vừa thoát ra từ kén của chúng thì họ có thể bị nó cắn.
  •  
  • As soon as someone bites you, observe the location of the bite and then assess the severity of the wound and try to determine the best course of action.
  • Ngay khi bị ai đó cắn, bạn hãy quan sát vị trí của vết cắn rồi đánh giá mức độ nghiêm trọng của vết thương và cố gắng xác định phương thức xử lý tốt nhất.

 

4. Một số cụm từ tiếng anh liên quan

Từ vựng tiếng anh về một số hoạt động của răng miệng

 

Từ vựng

Nghĩa Tiếng Việt

Ví dụ

Chew

Nhai

  • Parents, help your baby overcome vomiting or regurgitation by training the baby to eat from thin food, then slowly to solid, from smooth to coarse so that the baby has time to adapt and practice the ability to use teeth to chew effectively.
  • Bố mẹ hãy giúp bé vượt qua tình trạng nôn hay trớ thức ăn bằng cách luyện cho bé ăn từ thức ăn loãng rồi từ từ sang đặc, từ mịn đến thô để bé có thời gian thích nghi và luyện khả năng dùng răng để nhai hiệu quả hơn.

Nibble

Gặm

  • If you eat food nibbled by rats and vomit, your risk of disease is not high, if you have any unusual symptoms such as high fever, abdominal pain, diarrhea ... then you should go to the hospital to check.
  • Nếu bạn ăn phải thức ăn đã bị chuột gặm và ói ra thì nguy cơ mắc bệnh của bạn không cao, nếu có triệu chứng gì bất thường như sốt cao, đau bụng, tiêu chảy... thì bạn mới nên đến bệnh viện để kiểm tra

Munch

Nhai nhóp nhép

  • Anna lay in bed and munched on popcorn from afternoon until evening.
  • Anna nằm trên giường và nhai bắp rang bơ nhóp nhép từ chiều cho đến tối.

 

Hy vọng bài viết này của Studytienganh đã mang lại cho bạn đọc những kiến thức Tiếng Anh bổ ích!