"Cây Thông" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong bài viết này, Studytienganh.vn sẽ mang lại cho các bạn thêm những kiến thức về “ cây thông” trong tiếng Anh là gì? Qua bài viết này các bạn có thể biết thêm kiến thức về “ cây thông” trong tiếng Anh và phân biệt được cây thông trong tiếng Anh được gọi là gì? Ngoài ra còn có những từ vựng liên quan đến nó và các ví dụ anh việt về “cây thông” nữa đấy! Hãy cùng giải đáp những thắc mắc về “ cây thông” trong tiếng Anh là gì cùng chúng mình nhé!

 

1. “Cây thông” trong tiếng anh là gì ?

 

Tiếng việt: cây thông

Tiếng anh: pine

 

cây thông tiếng anh là gì

(hình ảnh minh họa cây thông)

 

Theo từ điển Cambridge định nghĩa: an evergreen coniferous tree with clusters of leaves and needles. Many species are grown for softwood, which is widely used to make furniture and paper, or to remove tar and turpentine.

Được hiểu theo nghĩa tiếng việt là: một cây lá kim thường xanh có các cụm lá dài hình kim. Nhiều loại được trồng để lấy gỗ mềm, được sử dụng rộng rãi để làm đồ nội thất và bột giấy, hoặc để lấy nhựa đường và nhựa thông.

Sau đây hãy cùng mình tìm hiểu về đặc điểm của cây thông nhé :

Trước hết wood of the pine tree, usually pale in color, hay còn được hiểu là gỗ của cây thông thường có màu nhạt .

Ví dụ: 

  • Pine trees are not native to this part of the world. 
  • Cây thông không có nguồn gốc từ phần này của thế giới.
  •  
  • The campsite is located in the middle of the pine forest.
  • Khu cắm trại nằm giữa rừng thông.
  •  
  • He likes the smell of pine trees.
  • Anh ấy thích mùi của cây thông.

 

Tiếp theo cây thông còn được sử dụng trong tình huống becoming increasingly emaciated because of misfortune, especially after the death of a loved one . Hay còn được hiểu là ngày càng trở nên gầy yếu vì bất hạnh, đặc biệt là sau cái chết của một người thân yêu

Ví dụ : 

  • Hoang Long died in 1904 after an accident and Leon Pusilic pined away and died six months later. 
  • Hoang Long chết năm 1904 sau một vụ tai nạn còn Leon Pulisic thì bị thương và chết sáu tháng sau đó.

 

cây thông tiếng anh là gì

(hình ảnh minh họa cây thông)

 

Cây thông được miêu tả an evergreen tree with needle-thin leaves and grows in the cool northern region, or the wood of these trees, hay còn được hiểu là một loại cây thường xanh có lá mỏng như kim và mọc ở các vùng phía Bắc mát mẻ, hoặc gỗ của những cây này 

Ví dụ: 

  • The pines and trees began to wither, and the farmer had a good reason to get rid of it. 
  • Những cây thông và bắt đầu héo đi, và người nông dân có một lý do chính đáng để loại bỏ nó.

 

2. Thông tin về từ vựng

 

Cây thông trong tiếng anh có nghĩa là pine , và được phiên âm theo Anh Anh và Anh Mỹ lần lượt là : UK  /paɪn/ US  /paɪn/

Trên đây là phiên âm của “cây thông” trong tiếng anh theo Anh Anh và Anh Mỹ. Nhìn chung theo 2 cách phát âm không khác nhau cho lắm . Để phát âm chính xác nhất bạn nên tham khảo các cách phát âm của người bản ngữ qua các trang mạng xã hội hoặc có thể tham khảo qua phiên âm của từ điển anh việt nhé . 

 

cây thông tiếng anh là gì

(hình ảnh minh họa cây thông)

 

“Cây thông” trong tiếng anh có các từ đồng nghĩa sau : Pine Tree, fir...

 

3. Ví dụ Anh-Việt 

 

  • The carbon loading of pine trees in climates: a global comparison. 
  • Quá trình nạp carbon của cây thông ở vùng khí hậu: một so sánh toàn cầu.
  •  
  • Pine tree carbon loading in climate tree lines: a global comparison.
  • Sự nạp carbon của cây thông ở dòng cây khí hậu: một so sánh toàn cầu.
  •  
  • Reproductive interdependence of jays and pinyon pine.
  • Sự phụ thuộc lẫn nhau trong sinh sản của giẻ cùi chét và thông pinyon.
  •  
  • Poets write lyrics about the valley and it is said that the pines soar high in the sky.
  • Các nhà thơ viết lời trữ tình về thung lũng và người ta nói rằng những cây thông cao vút trên bầu trời.
  •  
  • A very large number of woodland trees are in the back garden in my constituency, and not just conifers or evergreens; many beech and pine trees.
  • Một số lượng rất lớn cây rừng nằm trong vườn sau trong khu vực bầu cử của tôi, và không chỉ cây lá kim hay cây thường xanh; nhiều cây sồi và cây thông.
  •  
  • The company has planted trees, planted pine trees and is currently making pulp.
  • Công ty đã trồng cây, trồng thông và hiện đang tiến hành làm bột giấy.
  •  
  • He calculated that spruces are capable of catching about 12 tons, scots pines 14 tons and leeches 18 tons of dust per acre.
  • Ông tính toán rằng spruces có khả năng bắt khoảng 12 tấn, scots pines 14 tấn và đỉa 18 tấn bụi trên một mẫu Anh.
  •  
  • Great local concern is being expressed as the pine trees will have to be sprayed with some new chemicals that are of great concern to many.
  • Mối quan tâm lớn của địa phương đang được bày tỏ vì cây thông sẽ phải được phun một số hóa chất mới mà rất nhiều người quan tâm.
  •  
  • There are dozens of ways to preserve beauty and still have forests, such as planting a belt of deciduous trees around the area with the first pine or the ugly pine.
  • Có hàng chục cách để giữ gìn vẻ đẹp mà vẫn có rừng, chẳng hạn như trồng một vành đai cây rụng lá xung quanh khu vực có cây thông đầu tiên hoặc cây thông xấu xí.

 

Trên đây là tất cả các kiến thức về “cây thông” mà mình tổng hợp được. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho các bạn, chúc bạn học tập vui vẻ cùng StudyTienganh.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !