Release Date là gì và cấu trúc cụm từ Release Date trong câu Tiếng Anh

Hôm nay mình sẽ mang đến một cụm danh từ gần gũi và dùng rất nhiều  trong cuộc sống đặc biệt là kinh doanh, kinh tế,văn học, học tập,... Nếu thích đọc sách, mua sách, sưu tầm tạp chí, sưu tầm son môi,... thì chắc chắn sẽ biết đến cụm từ này. Bên canh đó sẽ có một số ít người không biết đến nó vì vậy hãy cùng nhau tìm hiểu nhé. Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về cụm danh từ “release date” trong Tiếng Anh  tìm hiểu xem từ này có những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào nhé!!!

 

1. Release Date nghĩa là gì?

 

release date là gì

release date trong Tiếng Anh

 

Release date trong Tiếng Anh mang nghĩa là ngày phát hành

Định nghĩa:

Ngày phát hành là một thuật ngữ chỉ về một mốc thời gian cụ thể để cho ra đời một sản phẩm nào đó. Nói cách khác có thể là  ngày thanh toán tiền, ngân hàng, chứng khoán hay bất động sản,... Việc thông qua một hoặc nhiều hình thức mua, bán,tặng, cho thuê, mượn, triển lãm của một tác phẩm, sách, truyện, bài báo nào đó sắp được ra mắt đều cần lên kế hoạch đưa ra ngày phát hành của những sản phẩm trên.

Cách phát âm của Release date trong Tiếng Anh:

Cách phát âm: /rɪˈliːs deɪt/

Loại từ trong  Tiếng Anh:

Đây là một cụm danh từ chỉ về một mốc thời gian chuyên được sử dụng trong những lĩnh vực khác nhau.

Trong Tiếng Anh, cụm danh từ “Release date” có thể vận dụng vào nhiều trường hợp khác nhau như kết hợp với những loại từ khác nhau như danh từ, động từ, từ chỉ thời gian...

 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Release Date:

 

release date là gì

release date trong Tiếng Anh

 

Release date” là cụm danh từ nói đến để bắt đầu cung cấp thông tin cho công chúng, để bắt đầu để bán một mới sản phẩm nào đó hoặc ra mắc một sự kiện đặc biệt:

  • The film's release date was pushed back by six weeks because the editing department needed to go through the entire film for perfection.
  • Ngày phát hành của bộ phim đã bị lùi lại sáu tuần vì bộ phận chỉnh sửa cần phải rà soát lại toàn bộ bộ phim cho thật hoàn hảo.
  •  
  • Throughout the country in the world, people have been queuing outside stores as they anticipate the commercial release date of the new iphone 13 of Apple.
  • Ở khắp các quốc gia trên thế giới, mọi người đã xếp hàng dài bên ngoài các cửa hàng khi họ chờ đợi ngày phát hành thương mại của iPhone 13 mới của Apple.

 

release date là gì

release date trong Tiếng Anh

 

[TỪ “RELEASE DATE” ĐƯỢC DÙNG LÀM TRẠNG NGỮ TRONG CÂU MỆNH ĐỀ]

  • Nominated release dates, we've decided to choose this year's Christmas holiday to launch the year's most special and new collection.
  • Những ngày phát hành được đề cử, chúng tôi đã quyết định chọn vào ngày lễ giáng sinh năm nay để cho ra mắt bộ sưu tập mới và đặc biệt nhất của năm.

Từ “release date” trong câu được sử dụng ở vị trí như một trạng ngữ của câu trên.

[TỪ “RELEASE DATE”  ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU MỆNH ĐỀ]

  • The release date of this magazine is long enough to make it a priceless antique that cannot be bought with money among collectors.
  • Ngày phát hành của tạp chí này đủ lâu để biến nó trở thành một món đồ cổ vô giá không thể mua được bằng tiền trong giới sưu tập.

Từ “release date” trong câu được sử dụng với mục đích ở vị trí chủ ngữ trong câu trên.

[TỪ “RELEASE DATE”  ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU MỆNH ĐỀ]

  • A temporary order was granted by the judge preventing the release date of about thousand novel and postcard.
  • Một lệnh tạm thời đã được thẩm phán đưa ra ngăn cản ngày phát hành của khoảng nghìn cuốn tiểu thuyết và bưu thiếp.

Từ “release date” được dùng trong câu với nhiệm vụ giữ vị của một tân ngữ cho câu mệnh đề trên.

 

3. Ví dụ Anh Việt của Release Date:

 

  • I have worked as an editor in a famous newsroom for more than ten years and I still vividly remember how my first release date  paper was published.
  • Tôi đã làm biên tập viên trong một tòa soạn nổi tiếng hơn mười năm và tôi vẫn còn nhớ rất rõ bài báo về ngày phát hành đầu tiên của tôi đã được xuất bản như thế nào.
  •  
  • The release date of this new drama was discussed extensively during last month's press conference, so let's get everything ready instead.
  • Ngày phát hành của bộ phim truyền hình mới này đã được bàn bạc rất kĩ trong lần họp báo tháng trước rồi thay vào đó hãy chuẩn bị cho mọi thứ sẵn sàng nhá.
  •  
  • A woman asked for the release date of this handbag last month but I have no right to disclose.
  • Đã có một người phụ nữ đến hỏi ngày phát hành của chiếc túi xách này vào tháng trước nhưng tôi không có quyền được tiếc lộ.

 

4. Một số cụm từ liên quan:

 

Cụm từ Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

re-release date

ngày phát hành lại

block release date

ngày phát hành khối

news release date

ngày phát hành tin tức

press release date

ngày phát hành báo chí

work release date

ngày phát hành công việc

stock release date

ngày phát hành cổ phiếu

bond release date

ngày phát hành trái phiếu

release date of general meeting of shareholders

ngày ra mắt đại hội đồng cổ đông

new technology release date

ngày phát hành công nghệ mới

voluntary blood donation release date

ngày hiến máu tình nguyện

Earth time release date

Ngày phát hành giờ trái đất

charity release date

ngày phát hành từ thiện

magazine release date

ngày phát hành tạp chí

manga release date

ngày phát hành manga

new song release date

ngày phát hành bài hát mới

live release date

ngày phát hành trực tiếp

bank account release date

ngày phát hành tài khoản ngân hàng

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã có thể giúp bạn hiểu hơn về “release date” trong Tiếng Anh nhé!!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !