Pest Control là gì và cấu trúc cụm từ Pest Control trong câu Tiếng Anh

Bạn đang thắc mắc Pest Control là gì. Đồng thời muốn tìm một trang web chia sẻ tất tần tật về cụm này cho bạn. Hãy để Studytienganh.vn chia sẻ đến bạn Pest Control là gì và cấu trúc cụm từ Pest Control trong câu Tiếng Anh. Bài viết bên dưới hứa hẹn sẽ cung cấp đủ nhiều thông tin về từ Pest Control và sẽ không làm bạn thất vọng.

1. Pest Control nghĩa là gì 

Pest Control trong tiếng anh là một danh từ. Và được hiểu với nghĩa là: “Diệt động vật gây hại như côn trùng, chuột,...”

 

Pest Control: Kiểm soát dịch hại; Kiểm soát sâu bệnh

 

Cách phát âm:

  • Trong tiếng Anh Anh: /pest | kənˈtrəʊl/

  • Trong tiếng Anh Mỹ: /pest | kənˈtroʊl/

 

pest control là gì

Pest control là gì - Định nghĩa, Khái niệm

 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Pest Control 

Với bản chất là một danh từ, Pest Control có một số cấu trúc và cách dùng phổ biến sau:

 

Cấu trúc và cách dùng

Ví dụ minh họa cho từng loại cấu trúc

Pest Control đứng sau các mạo từ (a, an, the)

  • The zoo is sponsored by Orkin, a pest control company
  • Vườn thú được tài trợ bởi Orkin, một công ty kiểm soát dịch hại

Pest Control đứng sau các tính từ ( good, ornamental, biological...)


 
  • They are microscopic and are used in gardening as a form of biological pest control.
  • Chúng có kích thước siêu nhỏ và được sử dụng trong làm vườn như một hình thức kiểm soát dịch hại sinh học.

Pest Control làm chủ ngữ của câu

  • Pest control is the regulation or management of a species defined as a pest, a member of the animal kingdom that impacts adversely on human activities
  • Kiểm soát dịch hại là quy định hoặc quản lý một loài được xác định là dịch hại, một thành viên của giới động vật có tác động bất lợi đến các hoạt động của con người

Pest Control theo sau giới từ (in, on, at, to,....)

  • Biological methods of pest control have sometimes backfired.
  • Các phương pháp sinh học để kiểm soát dịch hại đôi khi đã phản tác dụng.

Pest Control làm tân ngữ, sau động từ

  • Department stores have pest control problems, too.
  • Các cửa hàng bách hóa cũng có vấn đề về kiểm soát dịch hại.

 

3. Ví dụ Anh Việt cụ thể của cụm Pest Control

Để hiểu được cụm Pest Control là gì được rõ hơn, hãy thử tự dịch nghĩa của những câu ví dụ tiếng anh và so sánh kết quả bên dưới.

 

pest control là gì

Pest Control là gì - Một số ví dụ Anh Việt cụ thể

 

  • All known fairyflies are parasitoids of the eggs of other insects, and several species have been successfully used as biological pest control agents.

  • Tất cả các loài bướm tiên được biết đến đều là ký sinh từ trứng của các loài côn trùng khác, và một số loài đã được sử dụng thành công như tác nhân kiểm soát dịch hại sinh học.

  •  
  • In recent times the utilizing of beneficial insects as a means of pest control has developed as one of the most important branches of entomological research.

  • Trong thời gian dạo gần đây, việc sử dụng những con côn trùng có ích như là một phương tiện kiểm soát dịch hại đã phát triển như một trong những ngành quan trọng nhất của nghiên cứu côn trùng học.

  •  
  • Topics include, for example, testing crop varieties, pest control regimes, fertilizers, livestock feeding strategies, producing and marketing new products or alternate soil erosion control technologies.

  • Các chủ đề bao gồm ví dụ: thử nghiệm giống cây trồng, chế độ kiểm soát dịch hại, phân bón, chiến lược cho vật nuôi, sản xuất và tiếp thị sản phẩm mới hoặc công nghệ kiểm soát xói mòn đất thay thế.

  •  
  • Underlying all successful forest and ornamental pest control efforts, however, is the necessity to keep trees in a healthy, vigorous condition.

  • Tuy nhiên, cơ bản của tất cả các nỗ lực kiểm soát sâu bệnh hại rừng và cây cảnh thành công là điều cần thiết để giữ cho cây ở tình trạng khỏe mạnh, đầy sức sống.

  •  
  • Like the bee board, this board explains behavior and nest structure, but it also mentions the wasp's usefulness in organic pest control.

  • Giống như bảng ong, bảng này giải thích hành vi và cấu trúc tổ, nhưng nó cũng đề cập đến tính hữu ích của ong bắp cày trong việc kiểm soát dịch hại hữu cơ.

 

pest control là gì

Pest Control là gì - Một số ví dụ Anh Việt cụ thể

 

  • Several of these beetles are used as agents of biological pest control against noxious weeds.

  • Một số loài bọ cánh cứng này được sử dụng làm tác nhân kiểm soát dịch hại sinh học chống lại cỏ dại độc hại.

  •  
  • It may be subject to some pests and diseases requiring pest control in cropping situations.

  • Nó có thể bị một số loại sâu bệnh cần phòng trừ sâu bệnh trong trồng trọt.

 

4. Một số cụm từ liên quan

Dưới đây là bảng một số ít cụm từ vựng tiếng anh khác liên quan, bạn có thể tham khảo thêm:

 

Cụm tiếng anh

Nghĩa tiếng việt của cụm

Biological pest control

  • Kiểm soát dịch hại sinh học

Ecologic pest control

  • Kiểm soát dịch hại sinh thái

A pest control company

  • Công ty kiểm soát dịch hại/ sâu bệnh

Pest control methods

  • Các phương pháp kiểm soát dịch hại/ sâu bệnh

Pest control service

  • Dịch vụ kiểm soát dịch hại/ saai bệnh

Pest controller

  • Người kiểm soát dịch hại/ sâu bệnh

 

Bên trên là những giải đáp chi tiết của Studytienganh.vn cho câu hỏi Pest Control là gì. Trong tiếng việt, từ này được hiểu với nghĩa là Kiểm soát dịch hại; Kiểm soát sâu bệnh. Còn chần chừ gì mà không sử dụng ngay cụm Pest Control trong giao tiếp hàng ngày để giao tiếp tiếng anh được tốt hơn. Chúc bạn thành công!