Work As là gì và cấu trúc cụm từ Work As trong câu Tiếng Anh

Bạn có bao giờ thắc mắc rằng động từ “ Work” khi kết hợp với “ as” sẽ mang ý nghĩa gì hay không? Bài viết dưới đây của Studytienganh sẽ giải đáp mọi câu hỏi của các bạn “ Work as là gì?” và “ Cấu trúc cụm từ Work as trong câu Tiếng Anh là gì?”

1. Work as nghĩa là gì?

Trong Tiếng Anh, Work as có nghĩa là làm việc với chức vụ hay hay làm việc như ai đó.

 work as là gì

 

 Hình ảnh minh họa Work as trong Tiếng Anh

 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Work As

Work as dùng để chỉ việc ai đó đóng một số vai trò hoặc nghề nghiệp như một công việc của họ

Cấu trúc chung thường gặp

  • WORK AS SOMETHING
  •  

Ví dụ:

  • Anna đã làm bồi bàn trong một năm khi cô ấy học đại học. Sau đó, cô làm môi giới chứng khoán một thời gian rồi chuyển sang kinh doanh.
  • Anna worked as a waiter for a year when she was in college. Then, she worked as a stockbroker for a while, and then moved on to business.

 

3. Các ví dụ anh – việt

Ví dụ:

  • Jack actually loved working as a mailman— He gets to meet lots of different people all around the his town.
  • Jack thực sự thích làm công việc đưa thư - Anh ấy được gặp gỡ rất nhiều người khác nhau ở khắp thị trấn của mình.
  •  
  • Josh worked as a computer programmer when he got out of university before pivoting into video game designer.
  • Josh đã làm việc như một lập trình viên máy tính khi anh ấy tốt nghiệp đại học trước khi chuyển sang làm nhà thiết kế trò chơi điện tử.
  •  
  • Everyone works as a team and works together towards the goals of the organization.
  • Tất cả mọi người làm việc nhóm và cùng hướng đến mục tiêu của tổ chức.

 

work as là gì

 

Work as team

 

  • The sauce my mother made for the cheese pasta works equally well as a salad dressing, too.
  • Nước sốt mà mẹ tôi làm cho món mì ống phô mai cũng không kém gì nước sốt trộn salad.
  •  
  • A: " My brother really doesn't know what to do with these blank CDs. What should he do with them?" B: " Well, I think they can work as coasters for his drinks."
  • A: "Anh trai tôi thực sự không biết phải làm gì với những đĩa CD trắng này. Anh ấy nên làm gì với chúng?" B: "Chà, tôi nghĩ chúng có thể làm thành lót ly cho đồ uống của anh ấy."
  •  
  • My sister loves to sew, she sews all the clothes for her dolls and she works as a real designer all the time.
  • Em gái tôi rất thích may vá, em ấy đã may mọi trang phục cho búp bê của em ấy và em ấy lúc nào cũng làm việc như một nhà thiết kế thực thụ.
  •  
  • When we work as one, everyone is trying and working together, we will surely achieve the goal we want.
  • Khi chúng ta làm việc như một, tất cả mọi người đều cố gắng, đồng lòng thì chắc chắn chúng ta sẽ đạt được mục tiêu mà mình mong muốn.

 

work as là gì

 

 Work as one

 

  • My father worked as a soldier before 1945 and then he was discharged and became a merchant.
  • Bố tôi làm việc như một người lính trước năm 1945 và sau đó ông xuất ngũ và trở thành một thương nhân.
  •  
  • My mother worked as a teacher before she retired.
  • Mẹ tôi làm việc như giáo viên trước khi bà ấy nghỉ hưu.

 

4. Một số cụm từ tiếng anh khác liên quan

 

Cụm từ

Nghĩa Tiếng Việt

Ví dụ

Work against

Làm việc gấp rút

  • Scientists are working against the clock to collect all the samples before the volcano erupts again.
  • Các khoa học gia đang làm việc gấp rút để thu thập tất cả các mẫu thí nghiệm trước khi núi lửa phun trào lại..

Work around

Tránh

  • Jack is always a problem, but he will be fired next month. You just have to work around him from now to next month.
  • Jack luôn là một vấn đề, nhưng anh ta sẽ bị sa thải vào tháng tới. Bạn chỉ cần tránh né anh ta từ bây giờ đến tháng sau.

Work toward

Đạt được tiến bộ hay vượt trở ngại

  • Anna was working toward a business management degree when the accident happened.
  • Anna đang cố gắng học lấy bằng quản lý kinh doanh thì tai nạn xảy ra.
  •  
  • The turtle still worked toward the water despite the hot sun in the summer.
  • Rùa vẫn đang vượt mọi trở ngại về mặt nước bất chấp cái nắng gay gắt của mùa hè.

Work off

Đền bù

  • Justin kicked the ball into a neighbor's window and broke it so his mother had to work off the window for them.
  • Justin đá bóng vào cửa sổ nhà hàng xóm và làm cái cửa sổ đó vỡ toang cho nên mẹ của cậu ấy phải đền bù lại cửa sổ cho họ.

Work your anger off

Nén cơn giận

  • My dad had to calm down and work his anger off before he talked to my brother after he got into a fight with his friends at school.
  • Bố tôi phải bình tĩnh và nén cơn giận lại trước khi ông ấy nói chuyện với em trai tôi sau khi nó đánh nhau với bạn ở trên trường.

Work on

 

Bỏ thời gian ra để sửa chữa, hay làm công việc gì

  • Every weekend, dad and brother would work on the garden and the old Jeep.
  • Vào mỗi cuối tuần, bố và anh trai sẽ bỏ thời gian ra để chăm sóc vườn cây và sữa chiếc xe Jeep đã cũ.

. Work for

Làm việc cho ai

  • After graduating from college, Jack returned to his hometown and worked for his father's company.
  • Sau khi tốt nghiệp đại học, Jack trở về quê và làm việc cho công ty của ba anh ấy.

 

Studytienganh mong rằng bài viết này có thể mang lại cho bạn đọc những kiến thức Tiếng Anh bổ ích nhưng cũng không kém phần thú vị.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !