Mutually Exclusive là gì và cấu trúc cụm từ Mutually Exclusive trong câu Tiếng Anh.

 

Đang đọc tài liệu kinh tế tiếng Anh, bạn thấy cụm từ Mutually Exclusive nhưng không hiểu nó là gì. Hôm nay, Studytienganh.vn sẽ giới thiệu và phân tích sâu về cụm từ tiếng Anh Mutually Exclusive là gì. Để hiểu rõ được ý nghĩa và cách dùng của cụm từ này hơn nhé!

 

 

1. Mutually Exclusive nghĩa là gì

 

Mutually exclusive là gì

Mutually exclusive là gì

 

 

Mutually Exclusive: 

+ Đó là một thuật ngữ kinh tế trong tiếng Anh, nó có nghĩa là: Loại trừ lẫn nhau hay là xung khắc với nhau.

+ Đó là một thuật ngữ dùng để mô tả hai hoặc nhiều sự kiện không thể xảy ra đồng thời. Tức là trường hợp phát sinh sự kiện này sẽ loại trừ phát sinh sự kiện khác

 

Mutually exclusive có phiên âm giọng Anh - Anh và Anh - Mỹ giống nhau và đều phát âm là: /ˈmjuː.tʃu.ə.ly - ɪkˈskluː.sɪv/. 

 

Vậy thì Mutually Exclusive khi là một danh từ thì nó được hiểu rằng:

+ “If two things are mutually exclusive, they are separate and very different from each other, so that it is impossible for them to exist or happen together.”

+ “Nếu hai sự vật loại trừ lẫn nhau, chúng tách biệt và rất khác nhau, do đó chúng không thể tồn tại hoặc xảy ra cùng nhau”.

 

Khi Mutually Exclusive là một tính từ thì nó được định nghĩa trong tiếng anh như sau:

+ “ It Pertains to a situation involving two or more events, possibilities, etc., in which the occurrence of one precludes the occurrence of the other”.

+ “Nó liên quan đến một tình huống liên quan đến hai hoặc nhiều sự kiện, khả năng, v.v., trong đó sự kiện này xảy ra loại trừ sự xuất hiện của sự kiện kia”.

 

Mutually exclusive là gì

Mutually exclusive là gì

 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Mutually Exclusive

 

Để hiểu rõ hơn về từ Mutually Exclusive thì chúng ta cùng tìm hiểu chi tiết về cấu trúc của cụm từ vựng này nhé! Cấu trúc của Mutually Exclusive là:

  • Một trạng từ là Mutually.

  • Một tính từ là Exclusive. 

 

Cách dùng cụm từ Mutually Exclusive rất đơn giản, được trình bày trong bảng sau:

 

Vai trò

Phân tích

Ví dụ

Danh từ

Đứng trước độnng từ và cụm Mutually Exclusive thường đứng trước từ: “event”

  • Mutually exclusive events are that when one happens, the other cannot happen.

  • Các sự kiện loại trừ lẫn nhau là khi sự kiện này xảy ra thì sự kiện kia không thể xảy ra.

Tính từ

Đứng sau tobe

  • They have learned that ambition and successful fatherhood can be mutually exclusive.

  • Dịch nghĩa: Họ đã học được rằng tham vọng và khả năng làm cha thành công có thể loại trừ lẫn nhau.

 

3. Ví dụ Anh Việt

  • Example 1: Assume a company has a budget of 100 million VNĐ for expansion projects. If available Projects A and B each cost 60 million VNĐ  and Project C costs only 40 million VNĐ, then Projects A and B are mutually exclusive. If the company pursues A project, it cannot also afford to pursue B project and vice versa.

  • Dịch nghĩa: Giả sử một công ty có ngân sách cho các dự án mở rộng là 100 triệu đồng. Nếu có Dự án A và B mỗi dự án có giá 60 triệu đồng và Dự án C chỉ có giá 40 triệu đồng, thì Dự án A và B loại trừ lẫn nhau. Nếu công ty theo dự án A, nó cũng không có khả năng theo đuổi dự án B và ngược lại.

  •  

  • Example 2: Many people think that uncontrolled economic growth and environmental stability are mutually exclusive.

  • Dịch nghĩa: Nhiều người nghĩ rằng tăng trưởng kinh tế không kiểm soát và ổn định môi trường là loại trừ lẫn nhau.

  •  

  • Example 3: In presenting class and patriarchy as two competing frames of reference, the two appear mutually exclusive.

  • Dịch nghĩa: Khi trình bày giai cấp và chế độ phụ hệ như hai hệ quy chiếu cạnh tranh, cả hai dường như loại trừ lẫn nhau.

 

mutually exclusive là gì

Mutually exclusive là gì

 

  • Example 4: This means that it cannot cope with cases in which two projects are mutually exclusive or in which one project is dependent on another.

  • Dịch nghĩa: Điều này có nghĩa là nó không thể đối phó với các trường hợp trong đó hai dự án loại trừ lẫn nhau hoặc trong đó một dự án phụ thuộc vào một dự án khác.

  •  

  • Example 5: The recording of two separate roles of one die and mutually exclusive events. Whatever number the dice displays on its first roll will have no impact on what number is rolled the second time. In addition, it is impossible for the first and second roll to occur at the same time.

  • Dịch nghĩa: Việc ghi lại hai vai trò riêng biệt của một chết và các sự kiện loại trừ lẫn nhau. Bất kể số nào mà xúc xắc hiển thị trên lần tung đầu tiên sẽ không ảnh hưởng đến số được tung trong lần thứ hai. Ngoài ra, không thể để cuộn thứ nhất và thứ hai xảy ra cùng một lúc.


 

4. Một số cụm từ liên quan (Nếu có)

 

Cụm từ

Nghĩa 

  • Mutually exclusive plans of action

  • Kế hoạch hành động loại trừ lẫn nhau

  • Mutually exclusive investment decisions

  • Quyết định đầu tư độc quyền lẫn nhau

  • Mutually exclusive events

  • Sự kiện loại trừ lẫn nhau

  • Mutually exclusive project

  • Dự án loại trừ lẫn nhau


 

Một số cụm từ đồng nghĩa: 

 

Cụm từ

Nghĩa

  • Disjoint incompatible

  • Rời rạc không tương thích

  • Mutually exclusive events

  • Sự kiện loại trừ lẫn nhau

  • Mutually exclusive sets

  • Bộ loại trừ lẫn nhau

 

 

Thế giới đang ngày càng hòa nhập, học tiếng Anh là một điều vô cùng cần thiết. Với những kiến thức bổ ích về cụm từ Mutually Exclusive mà Studytienganh.vn đã cung cấp ở trên thì Studytienganh.vn mong các bạn sẽ hiểu rõ Mutually exclusive là gì và chinh phục tiếng Anh thành công . Giúp các bạn tự tin hơn trong cuộc sống, cả về công việc và sinh sinh hoạt hằng ngày. 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !