"Nợ Phải Trả" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt.

Đối với cụm từ Nợ Phải Trả thì dường như chúng ta cũng khá ít gặp chúng trong những cuộc đối thoại hằng ngày phải không nào? Thế nhưng đây cũng là một cụm từ hay và mới cần được tìm hiểu vậy nên hôm chúng mình Studytienganh sẽ giúp bạn giải đáp những thắc mắc trên thông qua những định nghĩa và ví dụ được chọn lọc một cách cơ bản nhất để từ đó có thêm vốn từ vựng tránh những bỡ ngỡ trong các trường hợp khi gặp cụm Nợ Phải Trả trong những trường hợp nhất định. Vậy nên hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây để có thể nắm bắt được những thông tin cần thiết liên quan đến cụm từ vựng trong tiếng Anh nhé!!

1. Nợ Phải trả tiếng Anh là gì?

nợ phải trả tiếng anh là gì

Nợ Phải Trả tiếng Anh là gì?

 

Thường thì đây là một từ khá ít khi được gặp trong các cuộc giao tiếp hằng ngày và trong tiếng Anh thì cụm này Liability. Đây là cụm từ thường xuất hiện trong các văn bản mang tính chuyên ngành như kế toán, kinh doanh.

 

Định nghĩa: đây là một tài khoản dùng để phản ánh lại các khoản nợ phải trả phát sinh trong quá trình diễn ra hoạt động sản xuất kinh doanh của một doanh nghiệp.

 

Cách phát âm: / ˌlaɪəˈbɪləti /.

 

Loại từ: danh từ.

 

Từ vựng này ngoài ra ở dạng số nhiều sẽ là Liabilities.

 

Thêm một số thông tin cơ bản nữa thì Nợ Phải Trả được xác định như nghĩa vụ hiện tại của một người kinh doanh hay doanh nghiệp khi nhận về một tài sản, tham gia một cam kết hoặc phát sinh các nghĩa vụ pháp lý. Chính bởi vậy mà đây cũng là cụm từ hiếm gặp trong các trường hợp giao tiếp hằng ngày và thường xuất hiện nhiều hơn ở các văn bản hành chính của các cơ quan, công ty có thẩm quyền.

 

2. Một số ví dụ liên quan đến Nợ Phải Trả trong tiếng Anh:

Dưới đây chúng mình đã tổng hợp lại một số ví dụ sát và cơ bản nhất liên quan đến Nợ Phải Trả để bạn đọc có thể tham khảo và từ đó có thể rút ra những kiến thức chung cho bản thân khi muốn sử dụng từ và tránh nhầm lẫn không nên có khi áp dụng vào thực tế.

 

nợ phải trả tiếng anh là gì

Một số ví dụ minh họa trong tiếng Anh.

 

  • She denies any liability for damage caused.

  • Cô ta từ chối tất cả trách nhiệm về khoản nợ phải trả về thiệt hại đã gây ra.

  •  

  • The business has liabilities of $10 million.

  • Doanh nghiệp này có khoản nợ phải trả là 10 triệu đô la.

  •  

  • My father listed liabilities of more than 100$ million.

  • Cha tôi đã liệt kê ra những khoản nợ phải trả là hơn 100 đô la.

  •  

  • The company will also have to show that it has a liability of $700.

  • Công ty cũng sẽ phải chứng minh rằng họ có một khoản nợ phải trả là 700 đô la.

  •  

  • We still haven’t admitted liability for the crash which ruined so many lives.

  • Chúng tôi vẫn chưa nhận khoản nợ phải trả về vụ tai nạn đã hủy hoại rất nhiều sinh mạng.

  •  

  • What are his liabilities? He must pay for this car.

  • Ồ, thế còn khoản nợ phải trả của ông ta thì sao? Ông ta phải trả cho cái xe này.

  •  

  • Working capital is calculated as current assets minus current liabilities.

  • Vốn lưu động được tính như tài sản hiện tại trừ nợ phải trả.

  •  

  • His liability, that is something that he owes to someone else.

  • Nợ phải trả của anh ta là thứ mà anh ta đi vay từ mộ người khác.

  •  

  • They thought of people as a liability.

  • Bọn học xem con người như là một cục nợ phải trả.

  •  

  • The company is trying to limit its liability in this case.

  • Công ty này đang hạn chế lại nợ phải trả trong vấn đề này.

  •  

  • The court ruled there was no liability to pay any refund for me.

  • Tòa án phán quyết không có trách nhiệm phải trả bất kỳ khoản nợ phải nào cho tôi cả.

  •  

3. Những từ vựng liên quan đến Nợ Phải Trả trong tiếng Anh:

Chúng mình đã tổng hợp lại thêm những từ vựng có liên quan đến chủ đề hôm nay đối với bạn đọc dưới đây. Hãy cùng nhau tìm hiểu để có thể nâng cao thêm được lượng từ vựng của bản thân mình khi cần dùng vào nhiều trường hợp khác nhau nhé.

 

nợ phải trả tiếng anh là gì

Một số từ vựng liên quan đến Nợ Phải Trả trong tiếng Anh.

 

 

Từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt.

Short - term loan

khoản vay ngắn hạn

Long - term loan due to date

nợ dài hạn đến hạn hoàn trả

Value added tax

thuế giá trị gia tăng cần nộp

Profit tax

thuế thu nhập doanh nghiệp

Personal income tax

thuế thu nhập cá nhân

Accruals

chi phí phải trả

Liability to errors

khả năng mắc sai lầm

Liability for military service

nghĩa vụ tòng quân.

Provisions for payables

dự phòng phải trả.

Long - term liabilities

nợ dài hạn

Other payable

phải trả, phải nộp

Import duties

thuế nhập khẩu

Export duties

thuế xuất khẩu

Payable to employees

phí phải trả cho người lao động 

Social insurance

bảo hiểm xã hội

 

Trên đây Studytienganh đã chia sẻ những thông tin và kiến thức cần thiết về Nợ Phải Trả trong tiếng Anh thông qua một số ví dụ cũng như hình ảnh minh họa được chọn lọc cơ bản nhất giúp bạn đọc phần nào có thể hiểu rõ hơn về những kiến thức còn đang thắc mắc về chủ đề này. Và chúng mình cũng đưa thêm ra những từ vựng mới nhằm củng cố thêm phần nào được lượng kiến thức từ vựng cần có cho bạn đọc. Để có thể nhanh cái thiện được năng lực học ngoại ngữ chúng ta cần đọc kỹ những bài viết và kết hợp với luyện tập thực hành hằng ngày nhé. Chúc các bạn có một ngày học tập và làm việc tích cực hơn!!