Từ vựng tiếng Anh về đất nước 5 châu trên thế giới

  Trên thế giới có khoảng 200 quốc gia trên thế giới với 5 châu và 4 đại dương lớn. Nếu bạn đang tìm từ vựng tiếng Anh về tất cả đất nước trên thế giới thì Studytienganh.vn xin giới thiệu danh sách từ vựng tiếng Anh về đất nước 5 châu dưới đây với tên tiếng Anh và tiếng Việt chi tiết theo các vùng địa lý.

1. Từ vựng tiếng Anh về đất nước khu vực châu Á

 

VietNam /ˌvjɛtˈnɑːm / – Việt Nam

  Việt Nam có tên chính xách là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam nằm phía đông bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á.

  Việt Nam sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Việt (Vietnamese).

 

ThaiLand /ˈtaɪlænd/ – Thái Lan

  Thái Lan có tên chính thức là Vương quốc Thái Lan. Đây là quốc gia nằm ở vùng Đông Nam Á.

  Thái Lan sử dụng ngôn ngữ tiếng Thái.

 

India /ˈɪndɪə/ – Ấn Độ

  Ấn Độ có tên gọi chính thức là Cộng hoà Ấn Độ, là quốc gia nằm ở vùng Nam Á.

  Ngôn ngữ chính thức thứ nhất tại Cộng hòa Ấn Độ là tiếng Hindi tiêu chuẩn trong khi tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức thứ hai.

 

(Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về đất nước 5 châu)

 

Singapore /sɪŋgəˈpɔː/ – Singapore

  Singapore có tên chính thức là Cộng hòa Singapore. Đây là 1 bang và đảo quốc tại Đông Nam Á.

  Bốn ngôn ngữ chính thức trong Hiến pháp của Singapore bao gồm tiếng Anh, tiếng Hoa, tiếng Mã Lai và tiếng Tamil.

 

China /ˈʧaɪnə/ – Trung Quốc

  Trung Quốc tên chính thức là Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Đây là quốc gia có chủ quyền tại Đông Á.

  Tiếng Trung Quốc hay còn gọi là tiếng Hán hoặc tiếng Hoa là ngôn ngữ chính được sử dụng tại đất nước này.

 

Japan /ʤəˈpæn/ – Nhật Bản

  Nhật Bản là quốc gia hải đảo ở vùng Đông Á. Nhật Bản sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Nhật với hơn 130 triệu người sử dụng và cộng đồng dân di cư khắp thế giới đang dùng.

 

Combodia /Combodia / – Campuchia

  Campuchia có tên chính thức là Vương quốc Campuchia, là đất nước nằm trên bán đảo Đông Dương ở vùng Đông Nam Á.

  90% dân số Campuchia sử dụng tiếng Khmer, ngôn ngữ thứ 2 là tiếng Anh.

 

2. Từ vựng tiếng Anh về đất nước khu vực Châu Âu

 

England /ˈɪŋglənd/ – Anh

  Nước Anh là quốc gia rộng lớn và đông dân nhất Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, nằm phía Tây Bắc của châu Âu.

  Nước Anh sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Anh (English).

 

France /ˈfrɑːns/ – Pháp

  Pháp tên chính thức là Cộng hòa Pháp, là quốc gia nằm tại Tây Âu, có một số đảo và lãnh thổ rải rác trên nhiều lục địa khác.

  Ngôn ngữ chính thức của quốc gia này là tiếng Pháp.

 

Russia /ˈrʌʃə/ – Nga

  Nga hiện tại có quốc danh là Liên bang Nga. Đây là một quốc gia ở phía bắc lục địa Á – Âu (châu Âu và châu Á).

  Tiếng Nga là ngôn ngữ chính thức của quốc gia này.

 

Denmark /ˈdɛnmɑːk/ – Đan Mạch

  Đan Mạch là một quốc gia thuộc vùng Scandinavia ở Bắc Âu và là thành viên chính của Vương quốc Đan Mạch.

  Ngôn ngữ chính của Đan Mạch là tiếng Đan Mạch, ở vùng Sonderjylland (giáp với Đức) tiếng Đức là ngôn ngữ chính thứ hai.

 

Spain /speɪn/ – Tây Ban Nha

  Tây Ban Nha hay còn gọi là Vương quốc Tây Ban Nha là một nước trên bán đảo Iberia phía tây nam châu Âu.

  Tiếng Tây Ban Nha đã trở thành ngôn ngữ chính thức của đất nước này.

 

Germany /ˈʤɜːməni / – Đức

  Đức tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức. Là một nước cộng hòa nghị viện liên bang nằm tại Trung-Tây Âu.

  Tiếng Đức là ngôn ngữ chính thức và chiếm ưu thế tại Đức.

 

(Những từ vựng tiếng Anh về đất nước mà bạn nên biết)

3. Từ vựng tiếng Anh về đất nước khu vực Châu Mỹ

 

Mexico /ˈmɛksɪkəʊ/ – Mexico

  Mexico tên chính thức là Hợp chúng quốc Mê-hi-cô (tiếng Tây Ban Nha: Estados Unidos Mexicanos), là một nước cộng hòa liên bang thuộc khu vực Bắc Mỹ.

  Mặc dù tiếng Tây Ban Nha được 97% dân số México sử dụng song nó không được công nhận là ngôn ngữ chính thức duy nhất của quốc gia. Theo Hiến pháp của México, tất cả các ngôn ngữ bản địa đều được quyền bình đẳng ngang với tiếng Tây Ban Nha.

 

Brazil /brəˈzɪl/ – Braxin

  Braxin còn được biết dưới tên gọi chính thức là Cộng hòa Liên bang Brasil, là quốc gia lớn nhất Nam Mỹ.

  Tiếng Bồ Đào Nha là ngôn ngữ chính thức duy nhất tại Brasil. Toàn bộ dân chúng sử dụng thứ tiếng này và rõ ràng nó là ngôn ngữ duy nhất được sử dụng trong các trường học, trên các phương tiện truyền thông, trong kinh doanh và mọi mục đích hành chính.

 

America /əˈmɛrɪkə/ – Mỹ

  Mỹ, hay còn gọi là Hoa Kỳ có tên đầy đủ là Hợp quốc chúng Hoa Kỳ (United States of America viết tắt là U.S hoặc USA). Mỹ là 1 cộng hòa lập hiến liên bang gồm có 50 tiểu bang và một đặc khu liên bang. Quốc gia này nằm gần hoàn toàn trong tây bán cầu.

  Hoa Kỳ không có một ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Anh được khoảng 82% dân số nói như tiếng mẹ đẻ. Biến thể tiếng Anh được nói tại Hoa Kỳ được biết như là tiếng Anh Mỹ; Anh Canada. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ thông dụng thứ nhì tại Hoa Kỳ.

 

Chúc các bạn học tốt tiếng Anh!

Kim Ngân

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !