At Large là gì và cấu trúc cụm từ At Large trong câu Tiếng Anh

“At large” là một từ tiếng Anh thông dụng và được sử dụng một cách thường xuyên cả trong giao tiếp thường ngày và các bài thi đánh giá. Tuy nhiên đôi khi chúng ta vẫn quên hoặc chưa nắm rõ cách sử dụng của từ vựng này. Vậy thì, ngày hôm nay chúng ta hãy cùng nhau ôn lại về cấu trúc và cách dùng của “At Large” trong tiếng Anh cùng Studytienganh ngay luôn nhé.

 

At Large nghĩa là gì?

 

Cụm từ “At Large” được hiểu với cái nghĩa phổ biến là được tự do.

 

at large là gì

(Ảnh minh họa)

 

Theo từ điển Cambridge, cụm từ này được chia làm 2 nghĩa đó là generally and If someone dangerous is at large, that person is free when they should not be -(Dịch nghĩa: nói chung và Nếu ai đó nguy hiểm ở at large, người đó được tự do khi họ không nên được)

Còn từ điển Collins định nghĩa “At large” theo:

  • Anh-Anh:

1. (esp of a dangerous criminal or wild animal) free; not confined -(đặc biệt là tội phạm nguy hiểm hoặc động vật hoang dã) miễn phí; không bị giới hạn)

2. roaming freely, as in a foreign country-(chuyển vùng tự do, như ở nước ngoài)

3. as a whole; in general-(nói chung; nói chung)

4. in full detail; exhaustively-(chi tiết đầy đủ; cạn kiệt)

5. See ambassador-at-large -( đai sứ)

 

at large là gì

(Ảnh minh họa)

 

  • Anh-Mỹ:

1.  free; not confined; not in jail-(tự do; không bị gò bó; không ở trong tù)

2.  fully; in complete detail- (đầy đủ; đầy đủ chi tiết)

3.  in general; taken all together-(nói chung; lấy tất cả cùng nhau)

4. The US: representing an entire state or other districts rather than only one of its subdivisions or a congressman at large- (đại diện cho toàn bộ tiểu bang hoặc các quận khác thay vì chỉ một trong các phân khu của nó hoặc một nghị sĩ nói chung)

5.  covering any area or many areas; not covering any specific area- (bao gồm bất kỳ khu vực hoặc nhiều khu vực; không bao gồm bất kỳ khu vực cụ thể nào or một nhà phê bình nói chung)

 

Cụm danh từ trên có phát âm Anh-Anh và Anh-Mĩ là /æt lɑːdʒ/

 

Nếu các bạn muốn luyện nghe và luyện nói một cách chính xác về cụm từ có thể xem các video để tham khảo thêm nha.

 

Cấu trúc và cách dùng cụm từ At Large

 

“At large” được sử dụng như một trạng từ trong câu tiếng anh và thường đi sau tobe.

 

Cấu trúc : 

1. Somebody+ Tobe( is/am/are) + at large.

2. S(chủ ngữ) + V(động từ) + O(tân ngữ) + at large.

 

Ví dụ Anh Việt:

 

  • Chris blamed the loss of the draft for the population at large not caring about what happens to the army.

  • Chris đổ lỗi cho việc mất quân dịch là do dân số nói chung không quan tâm đến những gì xảy ra với quân đội.

  •  
  • Thirty-two prisoners are at large following a series of escapes in Atalan.

  • Ba mươi hai tù nhân lớn sau một loạt vụ vượt ngục ở Atalan.

  •  
  • The killer is still at large while the people in the city live in fear.

  • Kẻ giết người vẫn còn lớn trong khi người dân thành phố sống trong sợ hãi.

  •  
  • In fact, in that the public at large can forget about the people involved being real.

  • Trên thực tế, công chúng nói chung có thể quên mất những người liên quan là có thật.

  •  
  • The murderer who tried to have her family killed is still at large.

  • Kẻ sát nhân đã cố giết cả gia đình cô vẫn còn ở ngoài vòng phát luật/chưa bị đi tù.

  •  
  • The scientists wanted to make their discoveries about creatures in that area known to the world at large.

  • Các nhà khoa học muốn thực hiện khám phá của họ về các sinh vật trong khu vực đó được cả thế giới biết đến.

  •  
  • They were not able to be physically detained by their carers and so they were at large for about three months.

  • Họ không thể bị giam giữ bởi những người chăm sóc của họ và vì vậy họ đã lớn trong khoảng ba tháng.

 

Một số cụm từ liên quan (Nếu có)

 

at large là gì

(Ảnh minh họa)

 

Words

Meaning

Examples

Prisoner

a person who is kept in prison as a punishment -Tù nhân

  • These prisoners climbed onto the prison roof to protest the conditions inside the prison 2 days ago.

  • Những tù nhân này đã trèo lên mái nhà tù để phản đối các điều kiện bên trong nhà tù cách đây 2 ngày.

By and large

when everything about a situation is considered together- Nhìn chung

  • There are some things that I don’t like about my job in the company, but by and large, it’s very enjoyable.

  • Có một số điều tôi không thích ở công việc của mình trong công ty, nhưng nhìn chung, đó là điều rất thú vị.

Larger than life

nghĩa là If someone is larger than life, that person attracts a lot of attention because they are more exciting or interesting than most people - Nếu ai đó larger than life, người đó thu hút rất nhiều sự chú ý bởi vì họ hào hứng hoặc thú vị hơn hầu hết mọi người

  • Most characters in the new movies are somewhat larger than life.

  • Hầu hết các nhân vật trong phim mới đều có phần tuyệt hơn.

Large-cap

Ám chỉ một công ty lớn

  • That is such a large-cap firm with an attractive and sustainable dividend yield.

  • Đó là một công ty vốn hóa lớn với tỷ suất cổ tức hấp dẫn và bền vững.

 

Trên đây là toàn bộ kiến thức chúng tôi đã tổng hợp được về “At Large” và cách sử dụng của cụm từ này trong tiếng Anh mà chúng mình muốn giới thiệu đến các bạn . Studytienanh mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích trên con đường học tiếng Anh và đạt điểm cao trong các kì thi của bạn. Chúc các bạn học tập tốt và mãi yêu thích môn tiếng Anh thật nhiều nhé!