For Which là gì và cấu trúc cụm từ For Which trong câu Tiếng Anh

 

Trong quá trình hội nhập như hiện nay thì tiếng Anh đóng vai trò quan trọng trong việc học tập cũng như nghiên cứu của chúng ta. Từ khóa hôm nay chúng ta tìm hiểu là từ For Which. For Which nghĩa là gì? For Which được dịch ra tiếng Việt là từ nào? Cấu trúc và ngữ pháp của từ For Which được bổ sung như thế nào? Tất cả các thắc mắc về từ khóa hôm nay sẽ được giải đáp trong bài viết. For Which được sử dụng khá nhiều trong giao tiếp thường ngày. Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu từ For Which, định nghĩa, cấu trúc, ví dụ và các thông tin chi tiết của từ vựng này. Hãy cùng nhau tìm hiểu nhé!

 

1 For Which nghĩa là gì

 

For which là gì

(Hình ảnh minh họa cho từ For Which)

 

For Which được dịch ra tiếng Việt có nghĩa là Theo đó, mà, vì.

 

For Which là từ tiếng Anh được phát âm Anh - Mỹ  là  /fɔːr/  /wɪtʃ/  theo từ điển Cambridge. 

For Which là từ tiếng Anh được phát âm Anh - Anh là  /fɔːr/  /wɪtʃ/  theo từ điển Cambridge.

 

2 Ví dụ về For Which

 

For which là gì

(Hình ảnh minh họa cho từ For Which)

 

For Which diễn tả về nguyên nhân hoặc lý do xảy ra sự việc, hành động nào đó.

 

 

Ví dụ:

  • She doesn't know the reason for which he didn’t go to the company yesterday.

  • Cô ấy không biết lý do mà anh ấy không đến công ty ngày hôm qua.

  •  

  • My mom doesn't know for which I wasn't at home last Sunday

  • Mẹ tôi không biết lý do mà tôi không có ở nhà hôm chủ nhật tuần trước

  •  

  • Anna doesn't know the name of the file she left at home, for which she missed an important piece of information in it.

  • Anna không biết bộ hồ sơ cô để quên ở nhà tên là gì, theo đó  thì cô đã bỏ lỡ một thông tin quan trọng trong hồ sơ đó. 

  •  

  • David went home last week for which his cousin was ill. He gave up all his work here to go back to his hometown to visit him.

  • David đã về quê vào tuần trước tại vì người anh họ của anh bị ốm. Anh đã gác hết công việc trên này để về quê thăm anh ấy. 

  •  

  • The latest newspaper this morning reported that there was a shooting in Red Square, Russia. For which two people were injured and no casualties occurred.

  • Tờ báo mới nhất sáng nay cho biết có một vụ sả súng ở quảng trường Đỏ, Nga. Theo đó thì có 2 người bị thương và không xảy ra thương vong. 

  •  

 

3 Một số cụm từ liên quan

 

In Which: In which là một cụm từ tiếng Anh đồng nghĩa với từ Where. Có nghĩa là nơi mà… đây là cụm từ chỉ nơi chốn.

 

In which được dùng để tránh kết thúc một câu với giới từ. Được sử dụng để giới thiệu một mệnh đề quan hệ, In which đứng sau một danh từ.

 

Ví dụ:

  • That is the house in which David lives.

  • Kia là ngôi nhà, nơi mà David đang sống

 

Of Which: Of which có nghĩa là mà, được sử dụng trong mệnh đề quan hệ. Khi đó, nó sẽ được sử dụng ở vị trí đứng sau các từ chỉ số lượng như  part (một phần), some (nhiều), all (tất cả), both (cả), each (mỗi), many (nhiều), most (nhiều nhất),.

 

Of which có thể đứng trước hoặc sau danh từ, danh từ đó có mạo từ the dùng để chỉ vật.

 

Of which còn có thể sử dụng để đứng sau các từ ở dạng so sánh hơn nhất

 

Ví dụ:

  • Anna enjoys this village, of which the landscape is wonderful.

  • Anna thích ngôi làng này nơi mà có phong cảnh thật tuyệt vời

  •  

 

On Which: On which đồng nghĩa với when, có nghĩa là trên đó, trong thời gian mà… đây là cụm từ chỉ thời gian.

 

On which được sử dụng để giới thiệu một mệnh đề quan hệ chỉ thời gian.

 

Ví dụ:

  • Saturday and Sunday is the day on which Tom and Mary get off. 

  • Thứ bảy và chủ nhật là ngày mà Tom và Mary được nghỉ.

 

Các kiến thức quan trọng đã được bổ sung trong bài viết để đảm bảo quá trình nghiên cứu của người học trở nên dễ dàng, nhanh chóng. Chúng tôi hi vọng bài viết của mình sẽ hỗ trợ cho người học trên con đường chinh phục tiếng Anh của mình. Hãy tiếp tục theo dõi trang web của chúng tôi để cập nhật các kiến thức mới nhất nhé! Cảm ơn các bạn đã tin tưởng và theo dõi trang web của chúng tôi.