Fresh Graduate là gì và cấu trúc cụm từ Fresh Graduate trong câu Tiếng Anh

 Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp.

Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một mới Fresh graduate trong Tiếng Việt là gì nhé. Chúng ta sẽ được học với những ví dụ cụ thể và cũng như cách dùng từ đó trong câu với những sự giúp đỡ từ ví dụ chắc chắn bạn sẽ học được từ mới!!!

 

1. Fresh Graduate nghĩa là gì?

 

fresh graduate là gì

fresh graduate trong Tiếng Anh

 

Fresh graduate trong Tiếng Anh là sinh viên vừa tốt nghiệp.

Định nghĩa:

Từ được dùng để chỉ những sinh viên vừa ra trường.

Cách phát âm của từ Fresh Graduate:

Cách phát âm: /freʃ ˈɡrædʒʊeɪt/

Loại từ của Fresh Graduate là:

Tính từ

 

2. Ví dụ Anh Việt về Fresh Graduate:

 

  • He is a fresh graduate student from university and he is feeling worried because he does not know if he will be able to find a job in the future? This is also a common question of new graduates because they are worried whether they will be able to find a job in this competitive time?
  • Anh ấy là sinh viên mới tốt nghiệp khỏi trường đại học và anh ấy đang cảm thấy lo lắng vì không biết liệu anh ấy có thể tìm kiếm được công việc trong tương lai hay không? Đây cũng là câu hỏi chung của những người mới tốt nghiệp vì họ lo lắng không biết liệu họ có thể tìm được việc làm trong thời buổi cạnh tranh như này không?
  •  
  • A fresh graduate at the present time is very difficult to find a job because most of the companies that ask for it are people with work experience. This makes it very difficult for students because most of them only practice for 4 months at most, but the job requirements always require 1 year of experience.
  • Sinh viên ra trường trong thời điểm hiện tại rất khó có thể kiếm được việc làm vì hầu hết những công ty yêu cầu đều là những người có kinh nghiệm trong công việc. Việc này gây khó khăn rất nhiều với những sinh viên vì hầu hết họ chỉ thực tập cao lắm là 4 tháng mà yêu cầu công việc lúc nào cũng yêu cầu kinh nghiệm 1 năm.
  •  
  • I'm about to be a Junior student in university and I'm going to have to do an internship, but at the moment I still have no idea what to do in the future. Things are not as I imagined college life and I am walking a lot slower than people my age.
  • Tôi sắp là sinh viên năm 3 của trường đại học và sắp phải đi thực tập nhưng hiện tại tôi vẫn chưa có định hướng sẽ làm gì trong tương lai. Mọi thứ không giống như tôi tưởng tượng về cuộc sống đại học và tôi đang đi chậm hơn so với những người cùng tuổi với tôi rất nhiều.
  •  
  • Alumni student of the most famous high school in the province is retaken many subjects when attending college. This was considered normal when I was in college, but I had to retake a lot of subjects because I missed too many sessions and the amount of money I had to pay for the re-test was a lot.
  • Cựu học sinh của trường cấp 3 nổi tiếng nhất trong tỉnh lại có khả năng thi lại rất nhiều môn học khi học đại học. Việc này khi học đại học được coi là việc bình thường nhưng tôi phải thi lại rất nhiều môn do nghỉ quá số buổi và số tiền tôi phải đóng cho việc thi lại là rất nhiều.
  •  

 

3. Những từ đồng nghĩa với “Fresh graduate”:

 

fresh graduate là gì

fresh graduate trong Tiếng Anh

 

Từ Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

new graduate

Sinh viên mới tốt nghiệp

recent graduate

Vừa tốt nghiệp

latest graduate

Vừa tốt nghiệp

young graduate

Vừa tốt nghiệp

fresh group

Vừa tốt nghiệp

fresh students

Vừa tốt nghiệp

good graduate

tốt nghiệp loại giỏi

new rank

đạt thứ hạng mới

youngest graduate

mới tốt nghiệp

 

  • They are recent graduates and I feel very happy for them that they were able to graduate successfully during this raging epidemic. This makes them feel that they are much luckier than many senior students who have yet to graduate.
  • Họ là những sinh viên mới tốt nghiệp và tôi cảm thấy rất vui cho họ vì họ đã có thể tốt nghiệp thành công trong đợt dịch hoành hành này. Việc này khiến cho họ cảm thấy bản thân rất may mắn hơn rất nhiều sinh viên năm 4 những vẫn chưa được tốt nghiệp.
  •  
  • New graduates expect a lot to be able to get a job with a high salary and that is considered an impossible job because most of them have just graduated, how can there be an employer? High salary for inexperienced people.
  • Những sinh viên mới tốt nghiệp mong đợi rất nhiều vào việc có thể kiếm được một công việc với mức lương cao và việc đó được coi là một việc không thể bởi vì hầu hết họ vừa ra trường thì làm sao có thể có nhà tuyển dụng trả lương cao cho người chưa có kinh nghiệm.

 

4. Một số cụm từ liên quan đến Fresh Graduate:

 

fresh graduate là gì

fresh graduate trong Tiếng Anh

 

Từ Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

Student

Sinh viên

Freshman

Sinh viên năm nhất

Sophomore

Sinh viên năm 2

Second-year student

Sinh viên năm 2

Junior

Sinh viên năm 3

Third-year student

: Sinh viên năm 3

Senior

Sinh viên năm 4

Final-year student

Sinh viên năm tư

Graduated student

Sinh viên đã tốt nghiệp

A fresh graduate student

Sinh viên mới ra trường

Alumni

Cựu sinh viên

Bachelor

Cử nhân

Weak point

Nhược điểm, điểm yếu

 

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “fresh graduate” trong Tiếng Anh nhé!!! 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !