Vice President nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ

“Vice President” là một trong những từ được sử dụng phổ biến nhất trong Tiếng Anh. Với khả năng kết hợp với nhiều từ khác, “Vice President” tạo ra những hiệu ứng ngôn ngữ tuyệt vời, giúp bạn ghi điểm cao trong mắt người đối diện, nhưng cũng rất dễ gây nhầm lẫn. Để sử dụng một cách nhuần nhuyễn động từ này, hãy cũng theo dõi bài viết dưới đây nhé.

 

 

vice president là gì

(Hình ảnh minh họa cho VICE PRESIDENT)


 

1. Định nghĩa của Vice President trong tiếng Việt

 

  • Vice President phát âm là /ˌvaɪs ˈprez.ɪ.dənt/, có nghĩa Tiếng Việt là người có vị trí ngay bên dưới tổng thống ở một số quốc gia và người chịu trách nhiệm về nhiệm vụ của tổng thống nếu người đó không thể thực hiện chúng, hay có thể nói ngắn gọn là phó chủ tịch nước.

 

Ví dụ:

  • He served as a vice president for three year before he was fired because of his illegal actions. 

  • Ông từng là phó chủ tịch trong ba năm trước khi bị sa thải vì những hành động bất hợp pháp của mình.

  •  

  • A vice president is always snowed under with work as he is the biggest assistant to the president in the company. 

  • Một phó chủ tịch luôn chìm trong công việc vì anh ta là trợ lý lớn nhất của chủ tịch trong công ty.

 

 

vice president là gì

(Hình ảnh minh họa cho Phó Tổng thống Mỹ đương nhiệm, Kamala Harris)

 

 

2. Cấu trúc của từ Vice President

 

Vice President được ghép từ hai từ là “vice” và “president”. Trong đó:

  •  

  • Vice được sử dụng như một phần của tiêu đề của các chức vụ cụ thể. Người giữ một trong những vị trí này là người tiếp theo có thẩm quyền đối với người nắm giữ vị trí đầy đủ và có thể hành động thay cho họ, có thể hiểu ngắn gọn là “Phó”. “Vice” còn ghép với nhiều từ khác để có nhiều lớp nghĩa khác. Ví dụ như:

 

        Word

      Meaning

                Example

vice versa

được sử dụng để nói rằng những gì bạn vừa nói cũng đúng theo thứ tự ngược lại.

  • She hated him at the first sight, and vice versa. However, they marry each other today. 
  •  
  • Cô ghét anh ngay từ cái nhìn đầu tiên, nhưng anh ta lại cũng thế. Tuy nhiên, họ kết hôn với nhau ngày hôm nay.

vice-like

Rất chặt

  • He holds her hand with a vice-like grip as he scares her would go away. 
  •  
  • Anh nắm tay cô rất chặt như sợ hãi vì sợ cô sẽ bỏ đi.

vice ring

một nhóm người tham gia vào các hoạt động phi pháp trái đạo đức, đặc biệt là quan hệ tình dục bất hợp pháp hoặc ma túy.

  • An international vice ring was caught this morning because the police suspected they distributed pornographic. 
  •  
  • Một nhóm tội phạm quốc tế đã bị bắt sáng nay vì cảnh sát nghi ngờ họ phát tán nội dung khiêu dâm.

vice squad

một nhóm cảnh sát đặc biệt có nhiệm vụ ngăn chặn tội phạm liên quan đến tình dục và ma túy.

  • He is the leader of vice squad in this city as he has thick experience in drugs and sex criminal. 
  •  
  • Anh ta là đội trưởng của đội phòng chống ma túy và tình dục ở thành phố này vì anh ta có kinh nghiệm dày dặn về ma túy và tội phạm tình dục.

inherent vice

một đặc tính tự nhiên làm cho một số hàng hóa bị hư hỏng hoặc bị hư hỏng, mà các công ty bảo hiểm sẽ không chấp nhận rủi ro

  • The insurer admitted the liability on the ground that the destruction was due to an inherent vice in the electric system.
  •  
  • Công ty bảo hiểm thừa nhận trách nhiệm trên cơ sở rằng việc phá hủy là do một lỗi cố hữu trong hệ thống điện.

vice chairman

phó chủ tịch

  • The former vice chairman was named chairman at a shareholders’ meeting after ten years devoting to the company. 
  •  
  • Cựu phó chủ tịch được bầu làm chủ tịch tại đại hội cổ đông sau mười năm cống hiến cho công ty.

a vice of style

chỗ thiếu sót trong cách hành văn

  • There are many vices of style in her document that the new secretary sent me.  
  •  
  • Có rất nhiều chỗ thiếu sót trong cách hành văn trong tài liệu của cô ấy mà cô thư ký mới gửi cho tôi.

a vice constitution

khuyết tật về thể chất 

  • There are many children who have a vice of constitution in the world, need our help.  
  •  
  • Trên thế giới còn rất nhiều trẻ em khuyết tật về thể chất, cần sự giúp đỡ của chúng tôi.

vice- chancellor

phó hiệu trưởng trường đại học

  • She is the youngest vice- chancellor of VietNam National University which is an inspiration for many other young girls.
  •  
  • Cô là phó hiệu trưởng trẻ nhất của Đại học Quốc gia Việt Nam, là nguồn cảm hứng cho nhiều cô gái trẻ khác.

 

  •  

  • President có nghĩa là chủ tịch, chức vụ cao nhất của một tổ chức hoặc một công ty. Ngoài “Vice-president”, president còn có thể kết hợp với rất nhiều từ khác như: 

 

      Word

                                           Meaning

              Example

acting president

một người tạm thời đảm nhiệm vai trò tổng thống của một quốc gia khi tổng thống đương nhiệm không có mặt (chẳng hạn như do ốm đau hoặc nghỉ phép) hoặc khi chức vụ bị bỏ trống (chẳng hạn như chết, bị thương, từ chức, miễn nhiệm).

  • He was serving as acting president of the company after the death of the former president.  
  •  
  • Ông đang giữ chức vụ quyền chủ tịch của công ty sau cái chết của cựu chủ tịch.

elected president

ứng cử viên đã thắng cuộc bầu cử tổng thống và trở thành tổng thống mới

  • Joe Biden is the elected president of Usa after winning Donald Trump- the 45th president of the USA.  
  •  
  • Joe Biden là tổng thống đắc cử của Hoa Kỳ sau khi đắc cử Donald Trump - tổng thống thứ 45 của Hoa Kỳ.

incumbent president

tổng thống đương nhiệm

  • The incumbent president of VietNam is Nguyen Xuan Phuc which is a talented and responsible person. 
  •  
  • Chủ tịch đương nhiệm của Việt Nam là Nguyễn Xuân Phúc là một người có tài và có trách nhiệm.

interim president 

tổng thống lâm thời

  • We should wish him luck and give our support to this extraordinary figure who is the interim president in that country.
  •  
  • Chúng ta nên chúc anh ấy may mắn và ủng hộ nhân vật phi thường này, người đang là tổng thống lâm thời của đất nước đó.

 

 

vice president là gì

(Hình ảnh minh họa cho Nguyen Xuan Phuc, incumbent president, tổng thống đương nhiệm của Việt Nam)

 

 

Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ “Vice President” rồi đó. Tuy chỉ là một động từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt “Vice President” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.


 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !