If Anything là gì và cấu trúc cụm từ If Anything trong câu Tiếng Anh

Trong quá trình học tiếng anh, chắc hẳn chúng ta đã từng ít nhất vài lần bắt gặp cụm từ “If anything”. Vậy các bạn đã hiểu rõ về ý nghĩa, cấu trúc cũng như cách dùng của cụm từ chưa? Trong bài viết này, chúng mình sẽ giải đáp một số chi tiết cụ thể về thông tin của cụm từ này. Cùng tham khảo bài viết về If anything trong tiếng anh ngay dưới đây nhé.

 

1.If anything nghĩa là gì?

Về cơ bản, chúng ta có thể hiểu If anything nghĩa là có thể hoặc nếu có thể. If anything được dùng để diễn đạt một ý kiến ướm thử hay đơn giản là dùng sau một lời nói phủ định để khẳng định điều ngược lại là đúng. 

 

Chúng ta có thể xem qua ví dụ để hiểu rõ hơn về ý nghĩa cụm từ này nhé.

 

if anything nghĩa là gì

 

(If anything trong tiếng anh)

Ví dụ:

  • His success hasn't caused tension - if anything, it's helped their marriage.
  • Dịch nghĩa: Thành công của anh ấy không gây căng thẳng - nếu có thì nó đã giúp ích cho cuộc hôn nhân của họ.
  •  
  • She is not thin - if anything, she is rather on the plump side
  • Dịch nghĩa: Cô ấy chẳng gầy đâu, có thể cô ấy còn béo hơn nữa là đằng khác.

 

Ngoài ra, chúng ta có thể tham khảo qua về định nghĩa, khái niệm của cụm từ này trong tiếng anh như sau:

 

If anything: nếu có, có thể.

 

Nghĩa tiếng anh: If anything is used when saying that what people may believe is not true, and the opposite may be true. Or: used when saying that there may be nothing.

 

Nghĩa tiếng việt: If anything được sử dụng khi nói rằng những gì mọi người có thể tin là không đúng, và điều ngược lại có thể đúng. Hoặc: được sử dụng khi nói rằng có thể không có gì.

 

2.Cấu trúc và cách dùng của if anything

Về cấu trúc và cách dùng, If anything chỉ đơn giản là một thành ngữ thông thường được sử dụng trong câu khi người nói muốn diễn đạt một ý kiến chưa chắc chắn hay nó cũng được dùng để phủ định lại với ý đứng trước. Vì vậy, if anything được sử dụng linh hoạt trong câu, thường đứng trước dấu phẩy, và đứng độc lập.

 

if anything nghĩa là gì

 

(Ví dụ về if anything)

 

Các bạn có thể tham khảo cấu trúc thường sử dụng của if anything cũng như ví dụ cụ thể sau đây.

 

If anything + Clause (mệnh đề)

Ví dụ:

  • In fact, they need to assess what happened and what is happening, if anything, they could have done to prevent it.
  • Dịch nghĩa: Trên thực tế, họ cần phải đánh giá những gì đã xảy ra và những gì đang xảy ra, nếu có, họ có thể đã làm gì để ngăn chặn nó.
  •  
  • She says that she is pretty honest about her emotions most of the time; if anything, she is too frank about them.
  • Dịch nghĩa: Cô ấy nói rằng cô ấy khá trung thực về cảm xúc của mình hầu hết thời gian; nếu có, cô ấy quá thẳng thắn về chúng là đằng khác.

 

Ngoài ra, trong một số trường hợp thông dụng phổ biến, If anything có thể được hiểu đơn giản là nếu có bất cứ điều gì.

Ví dụ:

  • In fact, this page can also help you keep up with the jobs for which you have applied, save jobs you want to apply for later.
  • Dịch nghĩa: Trên thực tế, trang này cũng có thể giúp bạn cập nhật các công việc mà bạn đã ứng tuyển, hoặc là lưu công việc bạn muốn ứng tuyển sau này.
  •  
  • I think that children must be taught how to avoid abduction, protect their personal space, and talk to parents and teachers if anything inappropriate has been done to them or someone they know.
  • Dịch nghĩa: Tôi nghĩ rằng trẻ em phải được dạy cách tránh bị bắt cóc, bảo vệ không gian cá nhân của chúng, và nói chuyện với cha mẹ và giáo viên nếu bất cứ điều gì không phù hợp đã được thực hiện với chúng hoặc ai đó mà chúng biết.

 

3.Ví dụ anh việt

Bên cạnh những kiến thức chung quan trọng chúng mình đã vừa nhắc ở các phần trên thì dưới đây là những ví dụ minh họa cụ thể mở rộng hơn nữa về cách dùng if anything. Cùng tham khảo các câu sau đây nhé.

 

Ví dụ:

  • Our survey aims to find out what (if anything) religion means to people nowadays. 
  • Dịch nghĩa: Cuộc khảo sát của chúng tôi nhằm mục đích tìm hiểu xem tôn giáo có ý nghĩa như thế nào đối với con người ngày nay.
  •  
  • Actually, I don't want to hang out with her. If anything, I prefer to avoid her.
  • Dịch nghĩa: Thực ra, tôi không muốn đi chơi với cô ấy. Nếu có thể, tôi còn muốn tránh cô ấy hơn.
  •  
  • In fact, if anything like the needful accommodation be afforded, birds will build a nest and therein lay its eggs; but it rarely succeeds in bringing up its young in confinement.
  • Dịch nghĩa: Trên thực tế, nếu có đủ mọi thứ như chỗ ở cần thiết, loài chim sẽ xây tổ và ở đó đẻ trứng; nhưng nó hiếm khi thành công trong việc nuôi dưỡng những đứa trẻ của nó trong tình trạng bị giam cầm.
  •  
  • Notice that you fully understand what they are able and willing to do and how much, if anything, they will cost you.
  • Dịch nghĩa: Lưu ý rằng bạn hoàn toàn hiểu những gì họ có thể và sẵn sàng làm và bao nhiêu, nếu có thể, họ sẽ trả cho bạn.
  •  
  • All in all, if anything about a site makes you feel uncomfortable, don't submit any personal information, and certainly don't give them your hard-earned money.
  • Dịch nghĩa: Nói chung, nếu bất cứ điều gì về một trang web khiến bạn cảm thấy không thoải mái, đừng gửi bất kỳ thông tin cá nhân nào và chắc chắn không đưa cho họ số tiền khó kiếm được của bạn.

 

Chúc các bạn ôn tập tốt!