Suffer From là gì và cấu trúc cụm từ Suffer From trong câu Tiếng Anh

Trong thời đại toàn cầu hóa, việc biết tiếng Anh hoặc giỏi Tiếng Anh là một điểm cộng lớn trong khi xin việc hoặc sẽ giúp cho con đường học đại học của bạn trở nên dễ dàng hơn. Vậy với những người không giỏi Tiếng Anh và mong muốn được học thêm Tiếng Anh thì phải làm sao? Hãy cũng với StudyTiengAnh, trang web sẽ giúp bạn có thêm vốn từ vựng mỗi ngày. Hôm này hãy cũng với StudyTiengAnh, học một từ mới là Suffer from trong Tiếng Việt là gì, với những ví dụ cụ thể chắc chắn sẽ giúp cho bạn học được từ mới một cách dễ dàng!!!

 

1. Suffer From nghĩa là gì?

 

suffer from là gì

suffer from trong Tiếng Anh là gì

 

 

Định nghĩa:

Suffer from: vượt qua, từ được dùng để chỉ việc trải nghiệm cơn đau vật lý hoặc tinh thần bị tổn thương.

 

Cách phát âm: /ˈSʌfə frɒm/

Loại từ: động từ

 

  • He had been suffering from being allergic. This makes him very careful with the ingredients in his food as he is allergic to many different foods.
  • Anh ấy đã phải vượt qua việc bị dị ứng. Việc này khiến cho anh ấy trở nên rất cẩn trọng với những thành phần trong những món ăn của anh ấy vì anh ấy bị dị ứng rất nhiều loại thức ăn khác nhau.

Suffer from: từ được dùng để chỉ việc trải nghiệm hoặc cho thấy ảnh hưởng của một điều gì đó tồi tệ.

  • I had to suffer from the consequences of group work and I had to do everything on my own. It was an experience I will never forget and from then on I will never be the leader again in college.
  • Tôi đã phải vượt qua hậu quả của việc làm bài nhóm và tôi phải tự làm mọi thứ một mình. Việc đó là trải nghiệm không bao giờ quên và từ đó về sau tôi sẽ không bao giờ làm nhóm trưởng một lần nào nữa khi học đại học.

 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Suffer From:

 

suffer from là gì

suffer from trong Tiếng Anh là gì

 

Nguyên mẫu: Suffer from ( từ được dùng để đi kèm với chủ ngữ I/We/You/They)

  • I often suffer from asthma because it is almost impossible to cure completely and I have had to limit my physical activities and need a lot of energy in daily life.
  • Tôi thường phải chịu bệnh suyễn vì gần như căn bệnh này không thể được chữa khỏi hoàn toàn và tôi đã phải hạn chế những hoạt động thể chất và cần nhiều sức trong cuộc sống hằng ngày.

Thêm s: suffers from ( từ được dùng để đi kèm với chủ ngữ He/She/It)

  • He suffers from allergies and every time he accidentally eats something and causes it to recur, it takes him a long time to recover.
  • Anh ấy phải chịu bệnh dị ứng của mình và mỗi lần anh ấy vô tình ăn gì đó và khiến cho bệnh dị ứng tái phát thì anh ấy mất rất lâu mới có thể hồi phục được sức khỏe của bản thân.

Quá khứ: Suffered from

  • She suffered abuse from her father when she was young, so when she grew up, she suffered from anxiety and this caused her life to lack confidence and He also worries about his actions.
  • Cô ấy phải chịu sự bạo hành của bố cô ấy khi cô ấy còn nhỏ nên khi lớn lên, cô ấy bị mắc bệnh lo âu và điều này đã khiến cho cuộc đời của cô ấy lúc nào cũng thiếu đi sự tự tin và lúc nào cũng lo lắng cho những hành động của mình.

To + nguyên mẫu: To suffer from

  • She had to take a lot of medicine to suffer from pain from her wound. After taking the medicine, she had some relief from the pain and was able to sleep more comfortably.
  • Cô ấy phải uống rất nhiều thuốc để có thể chịu được cơn đau từ vết thương của cô ấy. Sau khi uống thuốc, cô ấy có phần nào giảm cơn đau và có thể ngủ một cách thoải mái hơn.

V-ing: Suffering from.

  • Suffering from the pain so that you can continue to work and possibly save those guilty of the fire. The firefighter tried to do his duty and then came back to give birth to himself in the fire. He was truly a man of duty and we are deeply saddened by the fireman.
  • Chịu đựng cơn đau để có thể tiếp tục làm việc và có thể cứu những người mắc tội trong vụ cháy. Anh lính cứu hỏa đã cố gắng làm hết nhiệm vụ của mình rồi quay lại chào đời chính mình trong đám cháy. Anh ấy quả là một người hết mình vì nhiệm vụ và chúng tôi cũng vô cùng thương tiếc đối với anh lính cứu hỏa.

 

3. Ví dụ Anh Việt:

 

suffer from là gì

suffer from trong Tiếng Anh là gì

 

  • She suffers from asthma and this limits her activities and has to carry her medication with her at all times. Her home must be kept clean and dust-free at all times or her asthma attacks will get worse.
  • Cô ấy thường bị lên cơn suyễn và việc này khiến cô ấy hạn chế hoạt động và phải lúc nào cũng mang thuốc bên mình. Về nhà ở của cô ấy thì lúc nào cũng được cần dọn dẹp một cách sạch sẽ và ít bụi nếu không thì cơn bệnh suyễn của cô ấy sẽ trở nên nặng hơn.
  •  
  • The dog has helped many children suffer from anxiety and depression and start opening up to everyone. Most of the children who are treated here are much better and can go home after a week and this is partly thanks to the dog.
  • Chú chó đã giúp rất nhiều trẻ em vượt qua bệnh lo âu, trầm cảm và bắt đầu mở lòng hơn với tất cả mọi người. Hầu hết những đứa trẻ được điều trị ở nơi này đều trở nên khá hơn rất nhiều và có thể về nhà sau một tuần và đây là một phần nhờ vào chú chó.

 

Trong bài viết này, StudyTiengAnh đã tổng hợp cho các bạn những điều thú vị về “suffer from”. Hi vọng qua bài viết này, mọi người có thể sẽ hiểu nhiều hơn về “suffer from” trong Tiếng Anh nhé!!!!