Account Holder là gì và cấu trúc cụm từ Account Holder trong câu Tiếng Anh

Để tiếp tục chuyên đề từ vựng của Studytienganh.vn sẽ mang lại cho các bạn vô số những từ mới trong tiếng Anh và ở bài viết này chúng mình sẽ giới thiệu đến các bạn biết “account holder" trong có nghĩa là gì và các thông tin về từ mới đó, các ví dụ liên quan đến “account holder” .Có lẽ “account holder” không còn là từ mới xa lạ gì với một số bạn đọc, vậy nhưng vẫn có một số bạn chưa biết “account holder” có nghĩa là gì. Vậy muốn biết “account holder” có nghĩa là gì thì hãy kéo xuống bên dưới đây để có thêm kiến thức về “account holder”! Cùng kéo xuống để theo dõi bài viết về “account holder” nhé!

 

1. “ Account holder” có nghĩa là gì?

 

Tiếng Anh: Account holder

 

Tiếng việt: Chủ tài khoản/ người nắm giữ tài khoản

 

account holder là gì

(hình ảnh minh họa)

 

Theo từ điển Cambridge định nghĩa là: the person whose name is on a bank account.

Được hiểu là: người có tên trong tài khoản ngân hàng.

Chủ tài khoản hoặc người nắm giữ tài khoản là người ký phát các ủy nhiệm thu, chỉ để các tổ chức quản lý tài khoản thực hiện các khoản thanh toán hay còn được gọi là thu hộ và chi hộ, từ tài khoản sử dụng trong thanh toán của mình. Chủ tài khoản phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về khoản tiền có trên tài khoản và mục đích sử dụng khoản tiền đó. Chủ tài khoản có quyền yêu cầu ngân hàng trích chuyển trả tiền cho bất kỳ đối tượng nào có tài khoản ở ngân hàng và có quyền rút tiền trên tài khoản để sử dụng cho nhu cầu sản xuất, kinh doanh cùng với các chi phí khác.

 

2. Một số kiến thức về “ Account holder” trong tiếng Anh.

 

Cách viết: Account holder

 

Loại từ: Danh từ

 

account holder là gì

(hình ảnh minh họa)

 

Phiên âm trong tiếng Anh chuẩn IPA: /əˈkaʊnt ˈhəʊldə/

“  Account holder” là một từ ghép, được ghép lại bởi hai từ đơn là “ account” và “holder”. “ Account” có nghĩa là: thường gọi chung là tài khoản ( có thể là tài khoản mạng xã hội, game,...) nhưng khi đi cùng với “holder” có nghĩa là người giữ thì lại mang nghĩa là: người giữa tài khoản ( thường là tài khoản ngân hàng)

 

Một số từ đồng nghĩa của “Account holder”

 

  • Account Holder name: Tên Chủ Tài khoản
  • Property holder: Chủ sở hữu tài sản
  • A credit card holder: Chủ thẻ tín dụng
  • Copyright holder: Chủ sở hữu bản quyền
  • Current holder: Chủ sở hữu hiện tại
  • Bank account: Tài khoản ngân hàng
  • Cardholder: Chủ thẻ

 

3. Ví dụ tiếng Anh về “ Account holder”.

 

account holder là gì

(hình ảnh minh họa)

 

  • Enter the name of the account holder as shown in your cheque book.
  • Nhập tên của chủ tài khoản như trong sổ séc của bạn.
  •  
  • Accounts are labelled 'dormant' by banks when they can no longer find the account holder.
  • Các tài khoản được các ngân hàng dán nhãn 'không hoạt động' khi họ không còn tìm thấy chủ tài khoản.
  •  
  • The first person is the account holder.
  • Người đầu tiên là chủ tài khoản.
  •  
  • We also agreed to provide debit cards to all account holders and give them full access to the main cash machine network across Britain.
  • Chúng tôi cũng đồng ý cung cấp thẻ ghi nợ cho tất cả các chủ tài khoản và cấp cho họ toàn quyền truy cập vào mạng lưới máy rút tiền chính trên khắp nước Anh.
  •  
  • It says responsibility for the bill remains with your ex as the named account holder, so you needn't panic.
  • Nó nói rằng trách nhiệm đối với hóa đơn vẫn thuộc về người yêu cũ của bạn với tư cách là chủ tài khoản được nêu tên, vì vậy bạn không cần phải lo lắng.
  •  
  • The credit card account holder is the person or persons responsible for the payment of the charges charged. A person may be allowed to use a credit card as an authorized user but not be held liable for the debt.
  • Chủ tài khoản thẻ tín dụng là người hoặc những người chịu trách nhiệm thanh toán các khoản được tính phí. Một người có thể được phép sử dụng thẻ tín dụng với tư cách là người dùng được ủy quyền nhưng không phải chịu trách nhiệm pháp lý về khoản nợ.
  •  
  • Permission must also be obtained from the account holder before debiting the account.
  • Cũng phải được sự cho phép của chủ tài khoản trước khi ghi nợ tài khoản.
  •  
  • Lan shall vote against this, as this is highly detrimental to the ordinary account holder.
  • Lan ấy sẽ bỏ phiếu chống lại điều này, vì điều này rất bất lợi cho chủ tài khoản thông thường.
  •  
  • It is alleged that, after the £6 million had dribbled in, the account holder requested that the sum be transferred to an offshore account.
  • Người ta cáo buộc rằng, sau khi 6 triệu bảng được chuyển vào, chủ tài khoản đã yêu cầu chuyển số tiền đó vào một tài khoản nước ngoài.
  •  
  • Her husband, as the new first-named account holder, must begin a two-year qualifying period in his name.
  • Người chồng của cô ấy, với tư cách là chủ tài khoản mới đứng tên đầu tiên, phải bắt đầu giai đoạn đủ điều kiện kéo dài hai năm bằng tên của anh ấy.

 

4. Một số từ vựng khác liên quan đến  “ Account holder”.

 

Vì “ Account holder” là từ thuộc về chuyên ngành tài chính ngân hàng, do đó Studytienganh,vn sẽ mang lại cho các bạn thêm những từ vựng liên quan đến chuyên ngành nhé!

  • Credit card: Thẻ tín dụng
  • Bank card: Thẻ ngân hàng
  • Money: Tiền bạc
  • Owner: Chủ sở hữu
  • Pay: Thanh toán
  • Cash: Tiền mặt
  • Transaction fee: Phí giao dịch
  • Banking and finance sector: Lĩnh vực tài chính ngân hàng

 

Qua bài viết này có lẽ các bạn đọc cũng đã biết được “ Account holder” có nghĩa là gì? Chúc các bạn có thêm những kiến thức về  “ Account holder - chủ tài khoản”. Cảm ơn các bạn đã theo dõi những bài viết của Studytienganh.vn!


 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !