"Dill" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Thì là có lẽ là cái tên không còn xa lạ gì đối với chúng ta, đây là một loại rau thơm được sử dụng rất nhiều trong các món ăn. Trong tiếng anh, thì là được dịch nghĩa là Dill. Vậy để hiểu sâu hơn về ngữ nghĩa dill là gì cũng như cách ứng dụng từ vựng trong câu tiếng anh như thế nào cho phù hợp thì bạn hãy theo dõi ngay những thông tin được chia sẻ dưới đây nhé!

 

1. Dill trong Tiếng Anh là gì?

Dill được dịch nghĩa sang tiếng việt là cây thì là, rau thì là hay thìa là.


dill là gì

Dill là gì?

 

Dill là một loài cây lấy lá làm gia vị hoặc lấy hạt làm thuốc được sử dụng tương đối phổ biến ở châu Á và vùng Địa Trung Hải.

 

Thìa là có chứa nhiều Vitamin C và chất xơ. Ngoài ra, trong thìa là còn có hoạt chất oxy hóa cực mạnh giúp ngăn ngừa bệnh ung thư. 

 

Thìa là rất tốt cho sức khỏe của con người, có thể đến như: tăng tiết sữa cho phụ nữ sau sinh nhờ thành phần giống như estrogen; giúp long đờm trong phổi và giảm ho hoặc đau họng. Bên cạnh đó, thìa là còn được sử dụng để chữa lành vết thương hoặc các vết cắn có độc, cũng như để loại bỏ chất độc. 

 

2. Thông tin chi tiết về từ vựng Dill trong tiếng anh

Dill được phát âm trong tiếng anh là [ dɪl] 

 

Dill đóng vai trò là một danh từ trong câu được dùng với ý nghĩa một loại thảo mộc có hạt và lá được sử dụng để tạo hương vị cho thực phẩm trong nấu ăn. Dill có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ tùy thuộc vào cách diễn đạt và hoàn cảnh của mỗi người để câu trở nên có ý nghĩa dễ hiểu.

 

Ví dụ:

  • You can give a tenth of your spices mint and dill.
  • Bạn có thể cho một phần mười gia vị thì là và bạc hà


dill là gì

Dill trong tiếng anh được sử dụng như thế nào?

 

3. Ví dụ Anh Việt về Dill trong tiếng anh

 

Nhằm giúp bạn hiểu sâu hơn về ngữ nghĩa cũng như cách dùng từ Dill là gì thì dưới đây Studytienganh sẽ chia sẻ thêm cho bạn những ví dụ cụ thể dưới đây:

 

  • Mix potatoes, beef, young lettuce leaves and 1 teaspoon of dill in a large bowl.
  • Trộn khoai tây, thịt bò, lá rau diếp non và 1 thìa cà phê thì là vào một tô lớn.
  •  
  • Add prosciutto, spinach and dill to the pasta mixture and mix well for better taste
  • Thêm prosciutto, rau bina và thì là vào hỗn hợp mì ống và trộn đều để có hương vị ngon hơn.
  •  
  • He sprinkled dill over sliced ​​cucumbers for sandwich fillings.
  • Anh ấy rắc thì là lên trên dưa chuột thái lát để làm nhân bánh mì sandwich.
  •  
  • Finely chop the dill part and keep it separate into two parts: one part is used for cooking and the other is for garnish.
  • Cắt nhuyễn phần thì là và để riêng thành hai phần: một phần dùng để nấu ăn và phần còn lại để trang trí.
  •  
  • The process is as follows: soak in brine mixed with vinegar and brine with herbs and spices, including pepper, coriander, dill, and bay leaf.
  • Quy trình thực hiện như sau: ngâm trong nước muối pha giấm và ngâm nước muối với các loại thảo mộc và gia vị, bao gồm hạt tiêu, rau mùi, thì là, và lá nguyệt quế.
  •  
  • Feel free to add spices consisting mainly of scallions as well as other herbs such as dill, parsley, chervil, celery or tarragon.
  • Hãy thoải mái thêm các loại gia vị chủ yếu bao gồm hành lá cũng như các loại thảo mộc khác như thì là, mùi tây, chervil, cần tây hoặc ngải giấm.
  •  
  • These are mostly dishes noted for their use of mint and dill, which are relatively rare in surrounding cuisines.
  • Đây hầu hết là những món ăn được chú ý vì sử dụng bạc hà và thì là, tương đối hiếm trong các món ăn xung quanh.
  •  
  • Tarator is usually seasoned with garlic and dill, but you can omit both if you want.
  • Tarator thường được ướp gia vị với tỏi và thì là, nhưng bạn có thể bỏ qua cả hai nếu muốn.
  •  
  • To make the filling, you can use more onions and herbs like dill, mint or parsley and spices.
  • Để làm nhân bánh, bạn có thể sử dụng thêm hành tây và các loại rau thơm như thì là, bạc hà hoặc mùi tây và các loại gia vị.
  •  
  • Adding a little dill to the fish dish will enhance the taste of the dish
  • Thêm một chút thì là vào món cá sẽ làm tăng hương vị của món ăn.
  •  
  • Dill is good for health but some people don't like the smell of it.
  • Thì là tốt cho sức khỏe nhưng một số người không thích mùi của nó.


dill là gì

Một số ví dụ về từ vựng Dill

 

4. Từ vựng, cụm từ liên quan

 

  • dill pickles: dưa chua thì là
  • Hành lá: Scallion
  • Rau mùi/ngò rí: Cilantro
  • Tía tô: Beefsteak plant
  • Kinh giới: Elsholtzia
  • Ngò gai/mùi tàu: Sawleaf
  • Húng lủi/bạc hà: Mint leaves
  • Húng quế: Basil
  • Rau răm: Persicaria odorata
  • Rau ngổ/ngò om: Rice Paddy Herb
  • Sả: Lemongrass
  • Cây kinh giới: Marjoram
  • Lá hẹ: Chive
  • Lá bạc hà: Mint Leaves

 

Bài viết trên đây là toàn bộ những kiến thức liên quan đến dill là gì? Studytienganh mong rằng qua những thông tin này bạn đã có thể hiểu và áp dụng từ trong cuộc sống một cách dễ dàng là phù hợp nhất. Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về các từ vựng khác thì hãy theo dõi Studytienganh mỗi ngày nhé, chúng tôi sẽ luôn cập nhật những tin tức mới nhất cho bạn!