"Nấm Hương" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Ở các vùng đất nhiệt đới ẩm, nấm là món ăn ngon và bổ dưỡng của con người. Có rất nhiều loại nấm trong đó nấm hương là quen thuộc, gần gũi bình dân đối với người Việt nhất. Trong tiếng Anh, nấm hương cũng có tên gọi riêng để phân biệt với các loại nấm khác. Mời bạn cùng tìm hiểu xem nấm hương tiếng Anh là gì cùng những định nghĩa, ví dụ minh họa trong bài viết dưới đây của studytienganh.

 

Nấm Hương trong Tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, nấm hương được gọi là shiitake mushroom

 

Shiitake mushroom được hiểu là nấm hương trong tiếng Việt đôi khi người ta viết ngắn gọn là Shiitake cũng có thể hiểu là nấm hương.

 

Nấm hương hay còn gọi là nấm đông cô là loại nấm ăn được có nguồn gốc từ Đông Á có hình dạng như cái ô, độ lớn đường kính khoảng từ 4- 10cm màu nâu nhạt đến đậm theo độ già của cây nấm. Nấm hương sống ký sinh trên phần thân các cây có lá to, ẩm và ngày càng được nuôi trồng để bán nhiều hơn.

 

nấm hương tiếng anh

Hình ảnh minh họa bài viết giải thích nấm hương tiếng Anh là gì

 

Thông tin chi tiết từ vựng 

Cách viết:  Shiitake mushroom

 

Phát âm Anh - Anh:   /ʃɪˌtɑː.ki ˈmʌʃ.ruːm/

Phát âm Anh - Mỹ:  /ʃɪˌtɑː.ki ˈmʌʃ.ruːm/

 

Từ loại: Danh từ

 

Nghĩa tiếng Anh:  a Japanese or Chinese mushroom, used in cooking, has a brown circle with lots of nutrition

 

Nghĩa tiếng Việt: nấm hương - một loại nấm Nhật Bản hoặc Trung Quốc, được sử dụng trong nấu ăn, có hình tròn màu nâu với nhiều dinh dưỡng

 

nấm hương tiếng anh

Trong tiếng Anh, nấm hương được gọi là shiitake mushroom

 

Ví dụ Anh Việt 

Xem ngay một số ví dụ Anh - Việt có sử dụng từ nấm hương - shiitake mushroom trong câu để nhanh chóng ghi nhớ và biết cách vận dụng vào trong thực tế cuộc sống của mình. Chắc chắn đây sẽ là những thông tin hữu ích đáng để bạn quan tâm.

 

  • The resin of softwoods will oftentimes inhibit the growth of the shiitake mushroom making it impractical as a growing substrate.

  • Nhựa của các loại gỗ mềm đôi khi sẽ ức chế sự phát triển của nấm hương, khiến nó trở thành chất nền trồng trọt không thực tế.

  •  
  • In 2015, the growing deer population began to greatly affect the shiitake mushroom farming industry.

  • Năm 2015, đàn hươu bắt đầu phát triển ảnh hưởng lớn đến ngành nuôi trồng nấm hương.

  •  
  • The fungus has been noted to fruit readily on logs used for the cultivation of the shiitake mushroom.

  • Loại nấm này đã được ghi nhận là có quả trên các khúc gỗ được sử dụng để trồng nấm hương.

  •  
  • In summer, they are made with fish, abalone, cucumber, and shiitake mushrooms.

  • Vào mùa hè, chúng được làm với cá, bào ngư, dưa chuột và nấm hương.

  •  
  • Its industry is forestry and farming, and its local products include shiitake mushrooms, miso, and tea.

  • Ngành công nghiệp của nó là lâm nghiệp và trồng trọt, và các sản phẩm địa phương của nó bao gồm nấm hương, miso và trà.

  •  
  • In order to produce shiitake mushrooms, 3.5 foot hardwood logs with a diameter ranging between 4 and 5 inches are inoculated with the mycelium of the shiitake fungus.

  • Để sản xuất nấm đông cô, người ta cấy các khúc gỗ cứng dài 3,5 foot có đường kính từ 4 đến 5 inch với sợi nấm của nấm hương.

  •  
  • Compounds like allicin and ajoene are responsible for the odor of garlic, and lenthionine contributes to the flavor of shiitake mushrooms.

  • Các hợp chất như allicin và ajoene là nguyên nhân tạo ra mùi của tỏi, và lenthionine góp phần tạo nên hương vị của nấm hương.

  •  
  • The soil is fertile and the main industry is agriculture, particularly leaf tobacco, shiitake mushrooms, and fruits such as grapes, persimmons and nashi pears.

  • Đất đai màu mỡ và ngành công nghiệp chính là nông nghiệp, đặc biệt là thuốc lá, nấm hương và các loại trái cây như nho, hồng và lê nashi.


 

nấm hương tiếng anh

Nấm hương trong tiếng Anh có thể gọi tắt là shiitake 

 

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Không chỉ có mình nấm hương, thực tế còn có nhiều loại nấm, đồ ăn khác rất được yêu thích. Bảng sau đây tổng hợp một số từ vựng mở rộng có liên quan đến nấm hương mời bạn cùng tìm hiểu với studytienganh.

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

wood ear

mộc nhĩ

  • To make the dish more attractive and delicious, one ingredient is the wood ear fungus

  • Để món chả thêm phần hấp dẫn và ngon miệng không thể thiếu một thành phần là mộc nhĩ

straw mushrooms

nấm rơm

  • The kids like to eat the most is stir-fried straw mushrooms with meat

  • Những đứa trẻ thích ăn nhất là nấm rơm xào thịt

damp 

ẩm ướt

  • Cockroaches often live in damp places in the house

  • Những con gián thường sống nơi ẩm thấp trong ngôi nhà

Parasitic 

ký sinh

  • Parasitic animals are a great threat to humans

  • Những loài động vật sống kí sinh đang là mối đe dọa lớn của con người

nutrition 

dinh dưỡng

  • Children's nutrition is most important for brain development

  • Dinh dưỡng dành cho trẻ em là quan trọng nhất để phát triển trí não

energy 

năng lượng

  • When I practice sports professionally, I have to control the energy that goes into my body

  • Khi tập luyện thể thao chuyên nghiệp, tôi phải kiểm soát năng lượng cho vào cơ thể

 

Sau khi tìm hiểu cách gọi của nấm hương trong tiếng Anh cũng như các từ xoay quanh nó ở bài viết này, hy vọng bạn sẽ nắm được nhiều kiến thức nhất để vận dụng vào trong cuộc sống. Cùng với đó đừng quên truy cập studytienganh mỗi ngày để cập nhật nhiều, mới nhất và kịp thời có thông tin hữu ích cho việc học tập.



 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !