"Đột Xuất" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Một sự thật hiển nhiên mà bất kỳ ai cũng biết đó là muốn học tốt Tiếng Anh thì chúng ta cần phải trau dồi cho bản thân thật nhiều từ vựng. Tuy nhiên không phải ai cũng biết cách học từ vựng Tiếng Anh sao cho nhanh chóng và hiệu quả. Bài viết hôm nay, Studytienganh sẽ cùng các bạn tìm hiểu và ghi nhớ xem “ Đột xuất” trong Tiếng Anh được gọi là gì và các ví dụ minh họa để hiểu rõ hơn về từ vựng này nhé!

1. Đột xuất trong tiếng anh là gì?

Trong Tiếng Anh, Đột xuất có thể được gọi là Unexpected, Unscheduled, Unannounced

đột xuất tiếng anh là gì

 

Hình ảnh minh họa Đột xuất trong Tiếng Anh

 

2. Thông tin chi tiết về từ vựng

Nghĩa Tiếng Anh

  • Unexpected or Unscheduled or Unannounced is a word used to describe an unexpected event or action that occurs without warning or planning in advance.

Nghĩa Tiếng Việt

  • Đột xuất là từ vựng dùng để chỉ sự việc hay hành động nào bất ngờ xảy ra mà không được báo trước hay lên kế hoạch từ trước.

Phát âm:

  • Unexpected  / 'ʌniks'pektid/
  •  
  • Unscheduled / ' n' edju:ld/.
  •  
  • Unannounced / 'ʌnə'naunst/
  •  

Loại từ: Tính từ

3. Các ví dụ anh – việt

Ví dụ:

  • Unscheduled inspection is a form of inspection conducted when detecting an agency, organization or individual showing signs of law violation.
  • Thanh tra đột xuất là hình thức thanh tra được tiến hành khi phát hiện một cơ quan, tổ chức hay cá nhân nào đó có dấu hiệu vi phạm pháp luật.
  •  
  • From today until July 31, Ho Chi Minh City will pilot the VietNam Health Declaration software with the unannounced function F1s by positioning and facial recognition systems.
  • Từ hôm nay cho đến ngày 31/7, Thành phố Hồ Chí Minh sẽ triển khai thí điểm phần mềm VietNam Health Declaration với chức năng kiểm tra đột xuất  các F1 bằng hệ thống định vị và nhận diện khuôn mặt.
  •  
  • Last night, inspection teams conducted an unscheduled inspection of food service establishments in the area and reminded and sanctioned establishments that violated regulations on Covid-19 epidemic prevention and control.
  • Vào đêm qua, các đoàn kiểm tra đã tiến hành kiểm tra đột xuất các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống trên địa bàn và nhắc nhở, xử phạt các cơ sở vi phạm quy định phòng chống dịch Covid - 19.
  •  
  • Anna asked me to teach her English class tomorrow afternoon because she has an unexpected family matter to take care of.
  • Anna đã nhờ tôi dạy lớp Tiếng Anh cho cô ấy vào chiều mai bởi vì cô ấy có việc gia đình đột xuất phải giải quyết.
  •  
  • Taking time off work for health reasons is the most commonly used form of unexpected leave because your boss can't make you work while you're sick.
  • Xin nghỉ làm vì lý do sức khỏe là một cách xin nghỉ việc đột xuất thường hay được sử dụng nhất bởi vì sếp của bạn không thể nào bắt bạn làm việc trong khi bạn đang ốm.
  •  

đột xuất tiếng anh là gì

 

Xin nghỉ việc đột xuất

 

  • Being friendly with colleagues and working responsibly until the last minute is what you should do if you have unexpected quit and still leave a good impression on people.
  • Thân thiện với đồng nghiệp và làm việc trách nhiệm đến phút chót là những việc bạn nên làm nếu bạn xin nghỉ việc đột xuất mà vẫn để lại những ấn tượng đẹp với mọi người.
  •  
  • Jack met with the head of human resources and had unexpected resigned because he felt that his current job was no longer suitable for him.
  • Jack đã gặp trưởng phòng nhân sự và xin nghỉ việc đột xuất bởi vì anh ấy cảm thấy công việc hiện tại không còn phù hợp với anh ấy nữa.
  •  
  • I have an unscheduled job at the store, so I'm late. I'm sorry guys, this meal I invite everyone!
  • Tớ có công việc đột xuất tại cửa hàng nên đến trễ. Tớ xin lỗi các cậu nhiều nhà, bữa ăn này tớ mời mọi người nhé!
  •  
  • Justin has an unannounced personal business to deal with, so he asked his boss to let him off work tomorrow.
  • Justin có công việc cá nhân đột xuất cần phải giải quyết nên anh ấy đã xin sếp cho anh ấy nghỉ làm ngày mai.
  •  
  • Yesterday, my parents and sister had an unscheduled visit to me without my knowledge. They didn't tell me anything when we called each other.
  • Hôm qua, bố mẹ và chị gái tôi đã có chuyến thăm đột xuất tôi mà tôi không hề hay biết gì cả. Họ đã không nói với tôi bất cứ điều gì khi chúng tôi gọi điện thoại cho nhau.
  •  
  • Kris has made unexpected progress in his studies, especially in the last final exam, he increased 150 places and ranked 50th in the whole school and 8th in his class.
  • Kris đã có tiến bộ đột xuất trong học tập, đặc biệt trong kì thi cuối kỳ vừa qua cậu ấy đã tăng 150 hạng và đứng thứ 50 toàn trường và hạng 8 của lớp.
  •  
  • My husband had an unscheduled business trip to Paris for two weeks without notifying me.
  • Chồng tôi đã có chuyến đi công tác đột xuất tại Paris trong hai tuần mà không hề thông báo cho tôi.
  •  
  • Last night, Blackpink had an unexpected interaction with fans on Instagram. Their fans were surprised and extremely happy to see their idol again after a year.
  • Tối qua, Blackpink đã có giao lưu đột xuất với người hâm mộ trên Instagram. Người hâm mộ của họ hết sức bất ngờ và vô cùng sung sướng khi gặp lại thần tượng sau một năm.
  •  
  • My boyfriend will have an unscheduled business trip to Ho Chi Minh City tomorrow to help the city's medical staff during this dangerous epidemic.
  • Bạn trai tôi sẽ có chuyến công tác đột xuất tại Thành phố Hồ Chí Minh vào ngày mai để giúp đỡ cán bộ y tế của Thành phố trong đợt dịch nguy hiểm này.

 

Cùng học từ vựng thật vui và bổ ích với Studytienganh vào những bài viết tiếp theo bạn nhé!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !