"Bảo Hiểm Y Tế" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Bảo hiểm y tế là cái tên đã quá quen thuộc đối với chúng ta, được sử dụng rất phổ biến hiện nay. Loại bảo hiểm này thường được sử dụng khi thăm khám, chữa bệnh. Tuy nhiên, vẫn có rất nhiều người thắc mắc về bảo hiểm y tế tiếng anh là gì? Do đó, hôm nay Studytienganh sẽ chia sẻ chi tiết cho bạn về tất cả những kiến thức liên quan đến từ vựng này trong tiếng anh, hãy cùng theo dõi nhé!

 

1. Bảo Hiểm Y Tế trong Tiếng Anh là gì?

Bảo hiểm y tế được dịch nghĩa sang tiếng anh là Health insurance.


bảo hiểm y tế tiếng anh là gì

Bảo hiểm y tế tiếng anh là gì?

 

Bảo hiểm y tế hay còn gọi là bảo hiểm sức khỏe là loại bảo hiểm thuộc lĩnh vực chăm sóc sức khỏe cộng đồng, là một hình thức bảo hiểm mà người mua bảo hiểm sẽ được cơ quan bảo hiểm trả thay một phần hoặc toàn bộ chi phí khám chữa bệnh, điều trị, phục hồi sức khỏe,... trong các trường hợp xảy ra ốm đau hoặc tai nạn.

 

Đây là hình thức bảo hiểm bắt buộc được áp dụng với các đối tượng theo quy định của Luật nhằm chăm sóc sức khỏe, không vì mục đích lợi nhuận do Nhà nước tổ chức thực hiện.

 

2. Thông tin chi tiết về từ vựng bảo hiểm y tế

 

Health insurance được phát âm trong tiếng anh theo hai cách như sau:

 

Theo Anh - Anh: [ helθ inˈʃuərəns] 

Theo Anh - Mỹ: [ hɛlθ ɪnˈʃʊrəns] 

 

Health insurance đóng vai trò là một danh từ trong câu được sử dụng với ý nghĩa là một thỏa thuận trong đó bạn thanh toán thường xuyên cho một công ty bảo hiểm để đổi lấy việc công ty đó thanh toán hầu hết hoặc tất cả các chi phí chăm sóc y tế của bạn. Hay bảo hiểm cho chi phí điều trị y tế nếu bạn bị ốm hoặc bị thương, thường được các công ty chi trả cho nhân viên của họ.

 

Ví dụ:

  • Companies with 200 or more workers must provide health insurance for their employees and their dependents.
  • Các công ty có từ 200 công nhân trở lên phải cung cấp bảo hiểm y tế cho nhân viên và những người phụ thuộc của họ.

 

bảo hiểm y tế tiếng anh là gì

Từ vựng về bảo hiểm y tế trong tiếng anh

 

3. Ví dụ Anh Việt về từ vựng bảo hiểm y tế trong tiếng anh

 

Studytienganh sẽ giúp bạn hiểu hơn về từ vựng bảo hiểm y tế tiếng anh là gì thông qua những ví dụ cụ thể dưới đây:

 

  • Some people claim the development of health insurance and accident insurance.
  • Một số người khẳng định sự phát triển của bảo hiểm y tế và bảo hiểm tai nạn.
  •  
  • She said she would help me find the best cheap health insurance.
  • Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ giúp tôi tìm được loại bảo hiểm sức khỏe giá rẻ tốt nhất.
  •  
  • 4 years of college, I have student health insurance.
  • 4 năm đại học, tôi có bảo hiểm y tế sinh viên.
  •  
  • They need to find new ways to pay medical bills for people without health insurance.
  • Họ cần phải tìm ra những cách mới để thanh toán hóa đơn y tế cho những người không có bảo hiểm y tế.
  •  
  • When you join the team, you'll enjoy perks offered by the company including a car and free health insurance.
  • Khi gia nhập đội, bạn sẽ được hưởng các đặc quyền do công ty cung cấp, bao gồm xe hơi và bảo hiểm y tế miễn phí.
  •  
  • Every year, he has to pay a health insurance premium of $40 and it is eating away at his income.
  • Mỗi năm, anh ta phải trả một khoản phí bảo hiểm y tế là 40 đô la và nó đang ăn mòn thu nhập của anh ta.
  •  
  • In some developed countries, the health insurance and banking industries use smart cards extensively.
  • Ở một số nước phát triển, ngành bảo hiểm y tế và ngân hàng sử dụng thẻ thông minh một cách rộng rãi.
  •  
  • Tom is inquiring about health insurance for overseas students.
  • Tom đang hỏi về bảo hiểm y tế cho du học sinh.
  •  
  • Currently, a number of premium health insurance plans for foreigners living in Vietnam are widely offered.
  • Hiện nay, một số gói bảo hiểm y tế cao cấp dành cho người nước ngoài sống tại Việt Nam đang được cung cấp rộng rãi.
  •  
  • Health insurance premiums will be examined and treated at all medical facilities, except for cases of suicide, drunkenness, law violations, etc.
  • Người đóng bảo hiểm y tế sẽ được khám và điều trị tại tất cả các cơ sở y tế, trừ trường hợp tự tử, say rượu, vi phạm pháp luật, v.v.

 

bảo hiểm y tế tiếng anh là gì

Ví dụ về bảo hiểm y tế trong câu tiếng anh

 

4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan

 

  • offer / provide health insurance: cung cấp bảo hiểm y tế
  • people without health insurance: người không có bảo hiểm y tế
  • health insurance benefits: quyền lợi bảo hiểm y tế
  • health insurance costs: chi phí bảo hiểm y tế
  • health insurance premiums: phí bảo hiểm y tế
  • health insurance company: công ty bảo hiểm sức khỏe
  • health insurance industry: ngành bảo hiểm sức khỏe
  • health insurance market: thị trường bảo hiểm sức khỏe
  • Unemployment insurance: Bảo hiểm thất nghiệp
  • Social insurance: Bảo hiểm xã hội
  • Accident insurance: Bảo hiểm tai nạn
  • Life insurance: Bảo hiểm nhân thọ
  • Car/motor insurance: Bảo hiểm ô tô xe máy
  • Land transit insurance: Bảo hiểm đường bộ
  • Marin insurance: Bảo hiểm hàng hải

 

Như vậy, với những thông tin được chia sẻ trên đây Studytienganh mong rằng bạn đã có thể hiểu hơn về bảo hiểm y tế tiếng anh là gì. Đồng thời biết cách sử dụng từ vựng trong thực tế một cách tốt nhất. Để biết thêm nhiều kiến thức mới về các chủ đề khác trong tiếng anh thì bạn hãy theo dõi thêm những bài viết khác của Studytienganh nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !