"Trả Sau" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong việc thành toán hằng ngày có vô vàn cách thanh toán khác nhau, bạn đã biết nói những cách thanh toán đó trong Tiếng Anh như thế nào chưa? Với StudyTiengAnh, bạn sẽ được học những từ vựng một cách kĩ lường thông qua những ví dụ Anh-Việt cụ thể và cách dùng từ trong câu. Hôm nay, hãy cùng với StudyTiengAnh, học về một từ về cách thanh toán “Trả sau” trong Tiếng Anh được nói ra sao, cách dùng từ và những ví dụ giúp cho bạn nhớ lâu và có thể sử dụng trong cuộc sống hằng ngày!!!

1. Trả Sau trong Tiếng Anh là gì?

 

trả sau tiếng anh là gì

trả sau trong Tiếng Anh

 

Postpaid trong Tiếng Anh mang nghĩa là trả sau.

  • When asking about how prepaid cell phones work, there are some minor differences that need to be considered, especially when compared to a regular monthly postpaid plan.
  • Khi hỏi về cách hoạt động của điện thoại di động trả trước, có một số khác biệt nhỏ cần được xem xét, đặc biệt là khi so sánh với gói trả sau thông thường hàng tháng.
  •  
  • Otherwise, the monthly postpaid plan will suit medium and heavy users.
  • Nếu không, gói trả sau hàng tháng sẽ phù hợp với người dùng trung bình và nặng.
  •  
  • You will need to choose a plan, prepaid or postpaid, then you can use your phone like any other plan.
  • Bạn sẽ cần phải chọn một gói, trả trước hoặc trả sau, sau đó bạn có thể sử dụng điện thoại của mình như bất kỳ gói nào khác.

 

2. Thông tin chi tiết từ vựng trả sau:

 

trả sau tiếng anh là gì

trả sau trong Tiếng Anh

 

 Về cách phát âm của từ vựng trả sau trong Tiếng Anh:

Phát âm theo Anh – Mĩ/ˈPəʊstˈpeɪd/

Về loại từ của trả sau:

Tính từ và trạng từ.

  • For example, if you choose to buy a prepaid cell phone through AT&T, you're still connected to the same network as AT&T postpaid customers.
  • Ví dụ:nếu bạn chọn mua điện thoại di động trả trước qua AT&T, bạn vẫn kết nối với cùng một mạng với khách hàng trả sau với AT&T.
  •  
  • Instead, this type of prepaid cell phone plan is closer in range to a regular monthly postpaid plan, but without the multi-year contract agreement.
  • Thay vào đó, loại gói điện thoại di động trả trước này có phạm vi gần hơn với gói trả sau hàng tháng thông thường, nhưng không có thỏa thuận hợp đồng nhiều năm.
  •  
  • Identical network infrastructure; AT&T does not have separate networks for its prepaid and postpaid customers.
  • Cơ sở hạ tầng mạng giống hệt nhau; AT&T không có các mạng riêng biệt dành cho khách hàng trả trước và trả sau của mình.

 

3. Ví dụ Anh Việt của từ vựng trả sau:

 

trả sau tiếng anh là gì

trả sau trong Tiếng Anh

 

Do Postpaid là tính từ nên để dùng từ trong danh từ thì Postpaid cần đứng trước danh từ để có thể có chỉ việc gì đó trả sau.

  • Customer service and technical support may be through different channels for prepaid customers than what is offered to postpaid customers.
  • Dịch vụ khách hàng và hỗ trợ kỹ thuật có thể thông qua các kênh khác nhau cho khách hàng trả trước so với những gì được cung cấp cho khách hàng trả sau.

Từ Postpaid thêm vào trước từ customer để chỉ việc đây là khách hàng trả sau.

 

  • Do you want to sign a contract and use a monthly postpaid plan or do you want to use an instant mobile phone plan?
  • Bạn muốn ký hợp đồng và sử dụng gói trả sau hàng tháng hay bạn muốn sử dụng gói điện thoại di động trả ngay?

Từ “Postpaid” thêm vào trước từ “plan” tạo thành cụm từ “Postpaid plan” kế hoạch trả sau.

Do từ “Postpaid” được dùng như trạng từ trong câu nên có thể đứng cuối trong câu

  • Can you pay $30 now or 30$ postpaid? This is completely up to your choice.
  • I would choose to pay later.
  • Bạn có thể trả 30$ ngay lúc này hoặc có thể trả 30$ sau? đây là hoàn toàn tùy thuộc vào sự lựa chọn của bạn.
  • Tôi sẽ chọn trả sau.

Từ “postpaid” trong câu này đóng vai trò trạng từ để chỉ việc 30$ này có thể trả sau được.

 

  • It costs 7$ postpaid. Now you just get the thing first, you will get paid later.
  • Nó tốn 7$ trả sau. Hiện bạn cứ nhận trước đi tiền sẽ được trả sau.

Từ “postpaid” trong câu này đóng vai trò làm trạng từ để chỉ về việc số tiền 7$ này có thể được trả sau.

 

4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan với trả sau:

 

Từ Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

pay as you go

dùng tới đâu trả tới đó.

one time payment

chi trả một lần

lifetime payment

chi trả 1 lần cho sử dụng cả đời

plans

các mức tính phí, bảng phí dịch vụ, các gói dịch vụ

premium plan

gói dịch vụ nâng cao

basic plan

gói dịch vụ cơ bản

baby plan

gói cơ bản

business plan

gói dịch vụ cho doanh nghiệp

free

miễn phí

paid

trả phí

Post-paid

trả sau

Pre-pay

trả trước

 

  • When you purchase a prepaid Visa gift card, you buy a specific amount that remains on the card until the full balance has been used.
  • Khi bạn mua thẻ quà tặng Visa trả trước, bạn mua một số tiền cụ thể còn lại trên thẻ cho đến khi toàn bộ số dư đã được sử dụng.
  •  
  • For example, if you choose to buy a prepaid cell phone through AT&T, you're still connected to the same network as AT&T postpaid customers.
  • Ví dụnếu bạn chọn mua điện thoại di động trả trước qua AT&T, bạn vẫn kết nối với cùng một mạng với khách hàng trả sau với AT&T.
  •  
  • Pre-pay for a lawn mowing service to come to their home to mow the lawn and do any other work on the yard.
  • Trả trước cho một dịch vụ cắt cỏ để đến nhà của họ để cắt cỏ và thực hiện bất kỳ công việc nào khác trên sân.

 

Trả sau thật là một từ vựng thú vị trong Tiếng Anh phải không nào? Trong bài viết này, StudyTiengAnh đã tổng hợp những thông tin thú vị về trả sau trong Tiếng Anh, hi vọng nó sẽ mang lại giá trị cho mọi người!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !