Tán Tỉnh trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Học tiếng Anh là cả một quá trình dài mà việc học từ vựng là điều quan trọng nhất, cần thiết nhất. Tưởng chừng như tìm hiểu ý nghĩa của một từ trong tiếng Việt sang tiếng Anh sẽ rất khó khăn khi ngôn ngữ chúng ta thật là phong phú. Nhưng bất cứ mọi băn khoăn đều đã có studytienganh đồng hành trợ giúp. Và với bài viết này, mời bạn xem những kiến thức liên quan đến tán tỉnh tiếng Anh là gì và các ví dụ minh họa.

 

Tán Tỉnh trong Tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, tán tỉnh được gọi là flirt

Flirt có nghĩa là tán tỉnh, thả thính trong tiếng Việt  đây là hành động giao tiếp của con người được xếp vào hành vi tình dục học. Việc tán tỉnh có thể biểu hiện thông qua ngôn ngữ, ánh mắt, cơ thể, lời nói,.. với mục đích nhằm thể hiện sự quan tâm, bộc lộ tình cảm với người khác.

 

Tán tỉnh được xem là một hành động cũng có thể là một quá trình để bắt đầu một tình yêu, mối quan hệ tình cảm.

 

Tán Tỉnh trong Tiếng Anh là gì

Hình ảnh minh họa bài viết giải thích tán tỉnh tiếng Anh là gì

 

Thông tin chi tiết từ vựng 

Cách viết:  flirt

 

Phát âm Anh - Anh:  /flɜːt/ 

Phát âm Anh - Mỹ:   /flɝːt/

 

Từ loại: Động từ

 

Nghĩa tiếng Anh:  to behave as if sexually attracted to someone, although not seriously; someone who behaves as if they are sexually attracted to a lot of people:

 

Nghĩa tiếng Việt: Tán tỉnh - để cư xử như thể bị thu hút tình dục bởi một ai đó, mặc dù không nghiêm túc; một người cư xử như thể họ bị thu hút bởi rất nhiều người:

 

Tán Tỉnh trong Tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, tán tỉnh được gọi là flirt

 

Ví dụ Anh Việt 

Sau đây là một số ví dụ Anh Việt có sử dụng từ tán tỉnh - flirt trong câu tiếng Anh mà bạn nên tham khảo nếu muốn nắm được ý nghĩa cụ thể trong nhiều tình huống của cuộc sống.

 

  • Anna was flirting with just about every man in the room.

  • Anna đang tán tỉnh tất cả những người đàn ông trong phòng.

  •  

  • We were flirting with each other at the party.

  • Chúng tôi đã tán tỉnh nhau trong bữa tiệc.Chúng tôi đã tán tỉnh nhau trong bữa tiệc.

  •  

  • I think he flirted with Mey which made her afraid to leave

  • Tôi nghĩ anh ấy đã tán tỉnh Mey khiến cô ấy ngại phải rời đi

  •  

  • He's an asshole because anywhere he can flirt with girls even though he's married

  • Anh ta là một tên khốn bởi ở bất kì đâu anh ta cũng có thể tán tỉnh những cô gái dù đã có vợ

  •  

  • After 2 months of flirting, we officially became lovers

  • Sau thời gian 2 tháng tán tỉnh nhau chúng tôi đã chính thức trở thành người yêu

  •  

  • Even though we've known each other for three years, it wasn't until recently that he started flirting with me

  • Dù đã quen nhau được ba năm nhưng đến mãi thời gian gần đây anh ấy mới bắt đầu tán tỉnh tôi

  •  

  • Body language is the most important thing when you start flirting with someone

  • Ngôn ngữ cơ thể là điều quan trọng nhất khi bạn bắt đầu tán tỉnh một ai đó

  •  

  • When someone flirts with me, I often choose to hide instead of reciprocating

  • Khi được ai đó tán tỉnh, tôi thường lựa chọn lẩn trốn thay vì đáp trả

  •  

  • Apparently, I saw your husband flirting with a girl again at the party last night

  • Rõ ràng tôi đã thấy chồng cô tán tỉnh một cô gái lại trong bữa tiệc tối qua

  •  

  • Fate teases her when she is always flirted with by the boys

  • Số phận như trêu đùa cô ấy khi luôn bị các chàng trai chơi bời tán tỉnh

  •  

  • We all saw that she was flirting with a guy on the board of directors

  • Chúng tôi đều thấy rằng cô ấy đang tán tỉnh một anh trong ban giám đốc


 

Tán Tỉnh trong Tiếng Anh là gì

Tán tỉnh là một hành động để thể hiện tình cảm 

 

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Mở rộng thêm các từ có liên quan đến tán tỉnh trong tiếng Anh, hy vọng với các thông tin trong bảng sau, vốn từ vựng của bạn sẽ được mở rộng hơn. 

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

love 

tình yêu

  • I had a beautiful love at the age of 17
  • Tôi đã có một tình yêu thật đẹp vào năm 17 tuổi

sympathy 

cảm tình

  • The company has a lot of sympathy for you, so it wants you to stay and work after this internship.
  • Công ty rất có cảm tình với bạn nên muốn bạn ở lại làm việc sau thời gian thực tập này.

relationship 

mối quan hệ

  • A serious relationship is most suitable for girls who are over 25 years old
  • Một mối quan hệ nghiêm túc là phù hợp nhất với những cô gái đã qua 25 tuổi

Body language

ngôn ngữ cơ thể

  • Body language helps you to maximize all messages conveyed
  • Ngôn ngữ cơ thể giúp bạn thể hiện được tối đa mọi thông điệp truyền tải

feel

cảm xúc, cảm giác

  • I didn't have any feelings when I met him
  • Tôi không có bất cứ cảm xúc nào khi gặp anh ấy

communication 

giao tiếp

  • In this position, communication skills are the most decisive factor
  • Ở vị trí công việc này, kỹ năng giao tiếp là yếu tố quyết định nhiều nhất

 

Khi tham khảo bài viết này, studytienganh muốn bạn học tập thật chăm chỉ và cố gắng thực hành nó trong thực tế để củng cố kiến thức của mình. Cùng với đó, hãy truy cập studytienganh nhiều hơn để trau dồi khả năng ngoại ngữ của mình với nhiều từ vựng được chia sẻ mỗi ngày. Chúc bạn sớm đạt được thành công như mơ ước.


 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !