"General Partner" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Trong tiếng Anh có rất nhiều những cụm từ khác nhau mà chúng ta không thể biết hết. Thế nhưng để giao tiếp tiếng Anh thành thạo thì việc có nhiều từ vựng khác nhau sẽ mang lại cho chúng ta nhiều lợi thế hơn cả. Do đó, Studytienganh.vn sẽ cùng các bạn tìm hiểu thêm về “ general partner” có nghĩa là gì nhé! Bên cạnh đó, chúng mình còn mang lại cho các bạn thêm những ví dụ, cách phát âm hay những từ vựng xoay quanh “ general partner” đấy nhé!

 

1. “General partner” có nghĩa là gì?

 

Tiếng Anh: general partner

Tiếng Việt: Người đối tác chung hay còn gọi là thành viên hợp danh.

 

general partner là gì

( Hình ảnh về mặt chữ “ general partner ” )

 

Người đối tác chung/ thành viên hợp danh là người đồng sở hữu của một doanh nghiệp chưa cổ phần hóa, họ chia sẻ trong lãi lỗ của doanh nghiệp, và chịu trách nhiệm hoàn toàn với các khoản nợ của doanh nghiệp ấy. Người đối tác chung cũng để chỉ đối tác quản lý trong một liên doanh góp vốn hữu hạn, một đối tác chung có trách nhiệm cá nhân vô hạn đối với các khoản nợ của doanh nghiệp. 

Thành viên hợp danh là một thành viên của công ty hợp danh hay còn được gọi công ty thuộc sở hữu của hai người trở lên, người được chia sẻ lợi nhuận của công ty và phải trả các khoản nợ nếu phá sản. 

 

2. Một số kiến thức liên quan đến “ general partner” trong tiếng Anh.

Loại từ: Danh từ.

 

“general partner” là từ ghép được bởi 2 từ đơn là: General mang nghĩa là chung; còn partner: mang nghĩa là đối tác. Ghép hai từ đó lại ra sẽ được nghĩa của từ “general partner”

 

general partner là gì

( Hình ảnh về “ general partner - người đối tác")

“general partner” trong tiếng Anh được định nghĩa là: a member of a partnership (= a company that is owned by two or more people) who shares its profits and must pay its debts if it goes bankrupt.

Có nghĩa là: thành viên của công ty hợp danh (= công ty do hai người trở lên làm chủ) chia sẻ lợi nhuận và phải trả nợ nếu công ty đó bị phá sản.

 

Hay còn được định nghĩa là:  a partner whose liability for partnership debts and obligations is unlimited.

Được hiểu là: thành viên hợp danh có trách nhiệm đối với các khoản nợ và nghĩa vụ của công ty hợp danh là vô hạn.

 

Phiên âm quốc tế của “ general partner” theo chuẩn IPA là: /ˈʤɛnərəl ˈpɑːtnə/ 

 

Vì đây là từ ghép nên mỗi từ có một phiên âm khác nhau, do đó khi đọc các bạn hãy chú ý đến trọng âm để phát âm của bản thân nhé!

 

3. Ví dụ tiếng Anh của “general partner”

 

  • As well as serving as chairman of the board and joint managing partner of Dolphins and Hard Stadium, Ross is also the chairman and founder of The Related Company, an international real estate company that has developed Hudson Yards area of London.
  • Cùng với việc là chủ tịch hội đồng quản trị và đối tác quản lý chung của Sân vận động Dolphins và Hard, Ross còn là chủ tịch và người sáng lập của Công ty Liên quan, một công ty bất động sản quốc tế đã phát triển khu vực Hudson Yards của London.

 

general partner là gì

( Hình ảnh về “ general partner - đối tác chung") 

 

  • The firm has raised an initial $20 million for the latest fund, which includes backing from its largest existing limited partner investors, said Dalvey, managing general partner of Chris Stone .
  • Công ty đã huy động được 20 triệu đô la ban đầu cho quỹ mới nhất, bao gồm sự hỗ trợ từ các nhà đầu tư đối tác hạn chế lớn nhất hiện có của mình, Dalvey, đối tác quản lý của Chris Stone cho biết. 
  •  
  • As the winery's general managing partner, he wanted to focus the family's mission on producing fine wines.
  • Với tư cách là đối tác quản lý chung của nhà máy rượu, anh ấy muốn tập trung sứ mệnh của gia đình vào việc sản xuất rượu vang hảo hạng.
  •  
  • General partner is a member or general partner in a partnership with unlimited liability and responsibility for the debt of the partnership.
  • Thành viên hợp danh là thành viên hoặc thành viên hợp danh trong công ty hợp danh chịu trách nhiệm vô hạn và chịu trách nhiệm về phần nợ của công ty hợp danh
  •  
  • Being a general partner is not bad. General partners have the right to run the business and make decisions. Limited partners by law cannot do either of these things. Limited partners are simply investors.
  • Trở thành một đối tác chung không phải là xấu. Thành viên hợp danh có quyền điều hành công việc kinh doanh và ra quyết định. Các đối tác hạn chế theo luật không thể làm một trong hai điều này. Các đối tác hạn chế chỉ đơn giản là các nhà đầu tư.

 

4. Một số từ vựng liên quan đến chủ đề kinh doanh trong tiếng Anh.

  • Company : công ty
  • Corporation: tập đoàn
  • Holding company : công ty mẹ
  • Business : Kinh doanh
  • Customer : khách hàng
  • Sale : Bán hàng
  • Launch : Tung/ Đưa ra sản phẩm
  • Transaction : giao dịch
  • Cooperation : hợp tác
  • Economic cooperation : hợp tác kinh doanh
  • Conflict resolution : đàm phán
  • Interest rate : lãi suất
  • Bargain : mặc cả
  • Compensate : đền bù, bồi thường
  • Concession : nhượng bộ
  • Conspiracy : âm mưu
  • State-owned enterprise : công ty nhà nước
  • Private company : công ty tư nhân
  • Partnership : công ty hợp doanh
  • Manager : quản lý
  • Founder : người sáng lập
  • Head of department : trưởng phòng
  • Deputy of department : phó trưởng phòng

 

Trên đây là những kiến thức liên quan đến “ general partner” trong tiếng Anh. Qua bài viết này các bạn đã có thể nắm bắt “ general partner” trong tiếng Anh là gì rồi đúng không? Studytienganh.vn sẽ còn tiếp tục mang lại cho các bạn những từ vựng mới trong tiếng Anh. Chúc các bạn học tập thật hiệu quả nhé!


 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !