"Kho Bãi" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Liệu có đúng bạn đang thắc mắc không biết Kho bãi Tiếng Anh là gì để sử dụng trong quá trình trao đổi cũng như phục vụ công việc của mình? Vậy thì bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về một từ vựng cụ thể liên quan đến chủ đề xây dựng trong Tiếng Anh, đó chính là “Kho Bãi”. Vậy “Kho Bãi” có nghĩa là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong Tiếng Anh? StudyTiengAnh thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé. Chúc bạn học tốt nhé!

1. Kho Bãi Tiếng Anh là gì?

Trong Tiếng Anh, Kho Bãi có nghĩa là Warehouse

Từ vựng Kho Bãi trong Tiếng Anh có nghĩa là Warehouse - được định nghĩa trong từ điển Cambridge là một tòa nhà hoặc ngôi nhà được xây dựng trên một địa điểm có diện tích rộng và có thể thỏa mãn các điều kiện nhất định để sử dụng cho việc chứa và lưu trữ hàng hoá. Hiện nay, Kho bãi được xây dựng bằng các vật liệu như gỗ, đá và kim loại.

 

kho bãi tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa Kho Bãi trong Tiếng Anh) 

 

2. Thông tin từ vựng:

- Từ vựng: Kho Bãi - Warehouse

- Cách phát âm:

+ UK: /ˈweə.haʊs/

+ US:  /ˈwer.haʊs/

- Từ loại: Danh từ

- Nghĩa thông dụng:

+ Nghĩa Tiếng Anh: A warehouse is a huge structure that stores raw materials or finished items until they are shipped to other nations or delivered to stores for sale.

+ Nghĩa Tiếng Việt: Warehouse là một tòa nhà hoặc ngôi nhà được xây dựng trên một địa điểm có diện tích rộng và có thể thỏa mãn các điều kiện nhất định để sử dụng cho việc chứa và lưu trữ hàng hoá.

Ví dụ:

  • Unsold items piling up in stores and warehouses indicate that supply is outstripping demand.

  • Các mặt hàng chưa bán chất đống trong các cửa hàng và kho bãi cho thấy nguồn cung đang vượt quá nhu cầu.

  •  

  • Where there had been hundreds of warehouses on the docks 20 years earlier, there was now only one massive warehouse.

  • Nơi đã có hàng trăm nhà kho trên bến tàu 20 năm trước, bây giờ chỉ có một kho bãi lớn.

  •  

  • The items have been languishing in a warehouse for months since delivery has been halted due to a strike.

  • Các mặt hàng đã mòn mỏi trong một kho bãi trong nhiều tháng kể từ khi giao hàng đã bị tạm dừng do một cuộc đình công.

  •  

3. Cấu trúc từ vựng Kho Bãi trong Tiếng Anh:

Từ vựng Warehouse (hay Kho Bãi) được cấu tạo từ hai từ vựng riêng biệt là Ware và House. Ware là danh từ ám chỉ hàng hóa được chế tạo theo chủ nghĩa hàng loạt, cực kỳ nhiều. Trong khi đó House là danh từ được sử dụng dưới nghĩa thông dụng là tòa nhà hoặc ngôi nhà. Hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu về một vài cấu trúc thú vị của 2 từ vựng này nhé!

Cấu trúc

Nghĩa

To advertise/display/sell/peddle one’s wares

quảng cáo, trưng bày, rao hàng (của mình)

Ware the dog!

coi chừng con chó

To eat somebody out of house and home

ăn đến nỗi ai phải sạt nghiệp vì mình

To set/put one’s house in order

thu xếp công việc đâu vào đó

House of cards/House of call

trò chơi xếp nhà của trẻ con

 

4. Cách sử dụng từ vựng Kho Bãi trong Tiếng Anh:

Theo nghĩa thông dụng, từ vựng Warehouse (hay Kho bãi) trong Tiếng Anh được sử dụng như một danh từ mô tả một tòa nhà hoặc ngôi nhà được xây dựng trên một địa điểm có diện tích rộng và có thể thỏa mãn các điều kiện nhất định để sử dụng cho việc chứa và lưu trữ hàng hoá.

 

kho bãi tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa Kho Bãi trong Tiếng Anh)

 

Ví dụ:

  • It's only a short walk from there to two ancient salt warehouses.

  • Chỉ mất một quãng đi bộ ngắn từ đó đến hai nhà kho muối cổ xưa.

  •  

  • It was a fantastic mix of old and new, housed in a renovated warehouse.

  • Đó là một sự pha trộn tuyệt vời giữa cũ và mới, nằm trong một kho bãi đã được cải tạo.

  •  

  • One solution is the survival of that ancient warehouse.

  • Một giải pháp là sự sống còn của nhà kho cổ đó. 

  •  

  • The design pays homage to the site's historic warehouses.

  • Thiết kế tỏ lòng tôn kính với các kho bãi lịch sử của địa điểm.

  •  

  • It had the feel of a warehouse rather than a factory.

  • Nó có cảm giác về một nhà kho chứ không phải là một nhà máy.

  •  

5. Ví dụ Anh-Việt liên quan đến từ vựng Kho Bãi trong Tiếng Anh:

 

kho bãi tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa Kho Bãi trong Tiếng Anh)

 

  • Legs of that were for sale in the warehouse for twice as much.

  • Chân của vật dụng này khi được bán trong kho bãi với giá gấp đôi.

  •  

  • There are four huge warehouses outside the tunnels.

  • Có bốn kho bãi khổng lồ bên ngoài đường hầm.

  •  

  • Seating is available at large communal tables in the renovated warehouse.

  • Chỗ ngồi được cung cấp tại các bàn chung lớn trong nhà kho đã được tân trang lại.

  •  

  • Job cutbacks and the closure of facilities such as warehouses and distribution centers all had a role in the outcome.

  • Cắt giảm việc làm và đóng cửa các cơ sở như kho bãi và trung tâm phân phối đều có vai trò trong kết quả.

  •  

  • The origin of a fire that destroyed a defunct furniture warehouse yesterday afternoon remained unexplained.

  • Nguồn gốc của một đám cháy đã phá hủy một nhà kho đồ nội thất không còn tồn tại vào chiều hôm qua vẫn chưa được giải thích.

  •  

  • Soldiers pursued the protestors into a warehouse and set it on fire.

  • Những người lính đuổi theo những người biểu tình vào một nhà kho và đốt cháy nó.

  •  

  • The thieves had taken refuge in a derelict warehouse.

  • Những tên trộm đã lánh nạn trong một kho bãi bỏ hoang.

  •  

  • Michael Davis has written a document detailing our requirement for a second warehouse. 

  • Michael Davis đã viết một tài liệu nêu chi tiết yêu cầu của chúng tôi về một kho bãi thứ hai.

  •  

  • A planned 5% wage reduction has enraged warehouse employees.

  • Kế hoạch giảm 5% tiền lương đã khiến nhân viên kho tức giận.

  •  

Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Kho Bãi trong Tiếng Anh. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công.