"Gác Lửng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Từ vựng thể hiện một trong những kỹ năng quan trọng nhất cần thiết cho việc dạy và học ngoại ngữ. Nó là cơ sở để phát triển tất cả các kỹ năng khác: đọc hiểu, nghe hiểu, nói, viết, chính tả và phát âm. Từ vựng là công cụ chính để học sinh cố gắng sử dụng tiếng Anh một cách hiệu quả. Đó là một quá trình học tập chủ yếu dựa vào trí nhớ. Bài học hôm nay chúng ta hãy thử sức với từ vựng “Gác lửng” trong tiếng Anh nhé!


 

1. Gác lửng trong tiếng anh là gì

 

Trong tiếng anh, người ta gọi Gác lửng là Mezzanine

 

Thông tin chi tiết từ vựng

 

Loại từ: danh từ

 

Phiên âm: /ˈmet.sə.niːn/

 

Ý nghĩa:

 

  • một tầng phụ nhỏ giữa một tầng của tòa nhà và tầng tiếp theo lên
  •  
  • một tầng được xây dựng giữa hai tầng của một tòa nhà và nhỏ hơn các tầng khác
  •  
  • một tầng nhỏ được xây dựng giữa hai tầng khác trong một tòa nhà
  •  
  • một vài hàng ghế phía trước cao hơn mặt đất, hoặc tất cả các ghế cao hơn mặt đất, ở một nơi chẳng hạn như nhà hát hoặc sân vận động thể thao
  •  
  • khu vực ghế đầu tiên phía trên tầng trệt trong rạp hát; vài hàng ghế đầu tiên của những ghế này
  •  
  • ban công thấp nhất trong rạp hát, hoặc vài hàng ghế đầu tiên trong ban công đó


 

gác lửng tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ Gác lửng

 

2. Một vài ví dụ minh hoạ

 

  • She committed suicide by jumping from a mezzanine window at a luxury airfield hangar on Northern Territory throughout a picnic.
  • Cô đã tự tử bằng cách nhảy từ cửa sổ gác lửng tại một nhà chứa máy bay sang trọng ở Lãnh thổ phía Bắc trong một chuyến dã ngoại.
  •  
  • As we go around the mezzanine terrace with some of its intricately carved railing, impermanent pendant lights the crannies.
  • Khi chúng tôi đi xung quanh sân thượng gác lửng với một số lan can được chạm khắc tinh xảo, mặt dây chuyền vô thường thắp sáng các crannies.
  •  
  • The cafeteria has two levels: a higher mezzanine and a basement with a café in the center.
  • Nhà ăn có hai tầng: tầng lửng cao hơn và tầng hầm có quán cà phê ở trung tâm.
  •  
  • The magnificent curving marble stairs up to the mezzanine parlor adds a regal aspect to the big and cozy living area.
  • Cầu thang bằng đá cẩm thạch uốn lượn lộng lẫy dẫn lên phòng khách trên gác lửng tăng thêm vẻ vương giả cho khu vực sinh hoạt lớn và ấm cúng.
  •  
  • In the espionage theorist's gloomy world, the neatly placed mezzanine level would become the ideal shooter's post.
  • Trong thế giới u ám của nhà lý thuyết gián điệp, tầng lửng được đặt gọn gàng sẽ trở thành trụ sở lý tưởng của game bắn súng.
  •  
  • There seems to be a home cafeteria, a motorcycle bar, a banquet mezzanine, and an external tasting room at the brewing company.
  • Dường như có một quán cà phê gia đình, một quán bar xe máy, một gác lửng tổ chức tiệc và một phòng nếm bên ngoài tại công ty sản xuất bia.
  •  
  • A mezzanine is frequently constructed because a company has reached the limitations of its present storage options. In such circumstances, a mezzanine platform is a quick, simple, and dependable solution to provide extra room for their products, supplies, and equipment.
  • Một gác lửng thường xuyên được xây dựng vì một công ty đã đạt đến những hạn chế của các lựa chọn lưu trữ hiện tại. Trong những trường hợp như vậy, nền tảng gác lửng là một giải pháp nhanh chóng, đơn giản và đáng tin cậy để cung cấp thêm chỗ cho các sản phẩm, vật tư và thiết bị của họ.
  •  
  • One of the most prevalent issues that most warehouse operations encounter is a lack of storage capacity. Consider building warehouse mezzanines if you really need to expand total capacity without relocating into a new location.
  • Một trong những vấn đề phổ biến nhất mà hầu hết các hoạt động kinh doanh kho hàng gặp phải là thiếu dung lượng lưu trữ. Cân nhắc xây dựng gác lửng nhà kho nếu bạn thực sự cần mở rộng tổng công suất mà không cần di dời đến địa điểm mới.
  •  
  • For many organizations, building an office mezzanine level has demonstrated to be a sensible and cost-effective option. The versatile buildings may be used for a variety of purposes, ranging from a beautiful office extension to an economical warehouse. Furthermore, they can save you a significant amount of time and resources in the foreseeable future.
  • Đối với nhiều tổ chức, xây dựng tầng lửng văn phòng đã chứng tỏ là một lựa chọn hợp lý và tiết kiệm chi phí. Các tòa nhà đa năng có thể được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau, từ một phần mở rộng văn phòng đẹp đến một nhà kho tiết kiệm. Hơn nữa, chúng có thể giúp bạn tiết kiệm đáng kể thời gian và nguồn lực trong tương lai gần.


 

gác lửng tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Gác lửng

 

3. Từ vựng liên quan đến Gác lửng

 

Từ vựng

Ý nghĩa

basement

tầng hầm

 

(một phần của tòa nhà bao gồm các phòng nằm dưới mặt đất một phần hoặc toàn bộ)

ceiling

trần nhà

 

(bề mặt bên trong của căn phòng mà bạn có thể nhìn thấy khi nhìn lên phía trên)

floating floor

tầng nổi

 

(sàn, thường được làm bằng gỗ hoặc vật liệu nhân tạo tương tự như gỗ, không được cố định vào bề mặt bên dưới nó, ví dụ như sử dụng keo hoặc đinh)

split-level

có độ cao khác nhau

 

(Một tòa nhà lệch tầng hoặc phòng có các tầng ở độ cao khác nhau một chút.)

decking

sàn bên ngoài làm bằng gỗ hoặc các mảnh gỗ dài được sử dụng để làm sàn này

mezzanine finance

tài chính tầng lửng

 

(một hình thức cho vay đối với các doanh nghiệp trong đó một công ty đang vay trả lãi suất cao hơn so với các khoản vay khác nhưng thời gian trả nợ lâu hơn, cũng có thể được chuyển thành cổ phần trong công ty:)


 

gác lửng tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Gác lửng

 

Để học từ vựng dễ dàng hơn, điều quan trọng là bạn phải biết tầm quan trọng của việc học từ vựng. Hiểu được tầm quan trọng và cách học chúng có thể giúp bạn học ngôn ngữ nhanh hơn nhiều. Qua bài học này hi vọng rằng các bạn đã bỏ túi cho mình nhiều điều thú vị về việc học từ vựng cũng như kiến thức về từ vựng “Gác lửng” nhé.