"Trùng Hợp" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong cuộc sống không có những điều xảy ra trùng hợp thú vị mà chúng ta không lường trước được. Những thứ xung quanh ta luôn có thể trùng hợp với nhau bất cứ đâu và bất cứ khi nào. Nhưng bạn có biết trùng hợp tiếng Anh là gì không? Nếu như còn phải suy nghĩ lâu mới có thể nhớ ra thì việc tham khảo bài viết giải thích của studytienganh dưới đây là tất yếu mà bạn không nên bỏ lỡ.

 

Trùng Hợp trong Tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, trùng hợp được gọi là coincident

Coincident có nghĩa là trùng hợp trong tiếng Việt chỉ tính chất của một sự việc xảy ra với những thứ giống nhau như thời gian, địa điểm, con người, quần áo,.... hay sự gặp mặt nhau ở một nơi không biết trước, không hề tính toán hay lường trước. Sự việc giống nhau và ngẫu nhiên tức thời thì được gọi là trùng hợp.

Bạn có thể bắt gặp từ trùng hợp trong nhiều tình huống của cuộc sống như: hai cô gái mặc áo trùng hợp nhau, sự kiện diễn ra trùng hợp một ngày,...

 

trùng hợp tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa bài viết giải thích trùng hợp tiếng Anh là gì

 

Thông tin chi tiết từ vựng 

Cách viết:  coincident

Phát âm Anh - Anh:   /kəʊˈɪn.sɪ.dənt/

Phát âm Anh - Mỹ:   /koʊˈɪn.sɪ.dənt/

Từ loại: Tính từ

Nghĩa tiếng Anh:  Unexpected events or situations occurring at the same time without prior consultation from two or more sides

 

Nghĩa tiếng Việt:  sự việc, tình huống diễn ra cùng lúc bất ngờ và không có sự tham khảo biết trước từ hai hay nhiều phía

 

trùng hợp tiếng anh là gì

Trong tiếng Anh, trùng hợp được gọi là coincident

 

Ví dụ Anh Việt 

Một số tình huống thực tế có sử dụng từ trùng hợp -coincident được tổng hợp sau đây. Studytienganh muốn bạn tham khảo để ghi nhớ nhanh hơn, lâu hơn và cặn kẽ nhất. Cùng tham khảo bạn nhé!

 

  • Her birth coincided with the end of the war.

  • Sự ra đời của cô ấy là trùng hợp với sự kết thúc của chiến tranh.

  •  
  • Both of the internal vertices happen to be coincident with the origin of the wrench space.

  • Cả hai đỉnh bên trong trùng hợp với điểm gốc của không gian cờ lê.

  •  
  • It was only at considerably lower axis water contents that signs of intracellular deterioration were noted, coincident with declining viability of the rapidly-dried seeds.

  • Chỉ ở hàm lượng nước ở trục thấp hơn đáng kể, các dấu hiệu suy giảm nội bào mới được ghi nhận, trùng hợp với việc giảm khả năng sống của hạt khô nhanh.

  •  
  • I thought it was just a coincidence until I found out the truth of this story

  • Tôi cứ nghĩ đó chỉ là sự trùng hợp cho đến khi biết được sự thật của câu chuyện này

  •  
  • This different ability to mature spontaneously is coincident with differences in the amount and composition of the phospholipids in the oocyte membranes.

  • Khả năng trưởng thành tự nhiên khác nhau này trùng hợp với sự khác biệt về số lượng và thành phần của các phospholipid trong màng tế bào trứng.

  •  
  • A footprint study was carried out in the 1994-1995 season coincident with the removal of the base.

  • Một nghiên cứu về dấu chân đã được thực hiện trong mùa giải 1994-1995 trùng với việc dỡ bỏ chân đế.

  •  
  • The curves showing the path of the helicopters for the cases of 0% and + 15% inertia uncertainty are either very close or coincident.

  • Các đường cong thể hiện đường đi của trực thăng đối với trường hợp không chắc chắn quán tính 0% và + 15% là rất gần hoặc trùng hợp.

  •  
  • I don't believe this is a coincidence!

  • Tôi không tin đây là sự trùng hợp!

  •  
  • You think it's a coincidence that you were on the bus and met your friend?

  • Ông nghĩ việc ông ở trên xe buýt và gặp được bạn ông là trùng hợp sao?

  •  
  • He is sure that his coming here is not a coincidence

  • Anh ấy chắc chắn rằng việc anh ấy đến đây không phải trùng hợp

 

trùng hợp tiếng anh là gì

Trùng hợp xảy đến từ sự giống nhau mà hẹn trước

 

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Từ những kiến thức về định nghĩa của trùng hợp trong tiếng Anh, chúng ta nhận thấy quanh từ đó còn rất nhiều từ và cụm từ có liên quan với nhau cần thiết phải học để sử dụng trong thực tế. Bảng mở rộng các từ sau đây sẽ giúp bạn rút ngắn thời gian học tập của mình.

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

random

ngẫu nhiên

  • To choose my participants, I will draw at random

  • Để lựa chọn được người tham gia cùng mình tôi sẽ bốc thăm ngẫu nhiên

identical 

giống nhau

  • He wants to buy two identical motorcycles

  • Anh ấy muốn mua hai chiếc xe máy giống nhau

similar 

tương tự

  • If you bring 2 similar chairs, even better

  • Nếu bạn mang đến 2 chiếc ghế tương tự nhau thì tuyệt hơn

arrange

sắp xếp, sắp đặt

  • My meeting with him was arranged by the family in advance

  • Cuộc gặp gỡ của tôi và anh ấy đã được gia đình sắp đặt từ trước

difference 

khác nhau

  • The difference between me and him is the new thing in love

  • Sự khác nhau của tôi và anh ấy chính là điều mới mẻ trong tình yêu

surprise 

bất ngờ

  • Her face showed surprise when she met Anna

  • Trên gương mặt của cô ấy hiện rõ sự bất ngờ khi gặp bà Anna

 

Tạm khép lại bài chia sẻ về trùng hợp tiếng Anh là gì trên đây, studytienganh rất vui được gửi đến nhiều bạn học các kiến thức cách kỹ càng, chu đáo. Sự kỳ vọng của đội ngũ chúng tôi là mọi người ai cũng có thể tiếp cận và dễ dàng học tập, biến việc học tiếng Anh thành niềm vui mỗi ngày hy vọng sẽ sớm thành công.



 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !