Con gấu tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh Việt

Bài viết hôm nay nói về con vật khá dễ thương và được lấy hình ảnh trong nhiều nhân vật hoạt hình hay đồ chơi cho trẻ nhỏ. Con gấu tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh Việt là những gì studytienganh muốn chia sẻ tới bạn học để cùng nhau khám phá . Vậy nên hãy đến ngay với những kiến thức bổ ích này bạn nhé!

 

Con gấu trong tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh,  con gấu là bear

Bear là cách mà người Anh, Mỹ gọi của con gấu nói chung chưa kể đến tên riêng của từng loài. Đây là động vật có vú thuộc loại ăn thịt, được xếp vào phân dạng chó. Gấu được phân bổ và tìm thấy trên khắp các lục địa từ Châu Á, đến châu Âu,...

Đặc điểm chung của gấu bao gồm cơ thể to lớn với đôi chân thon dài, mõm dài, tai tròn nhỏ, lông xù, móng chân có năm móng vuốt không rút lại được, và đuôi ngắn. Loài gấu bơi và trèo cây rất giỏi,đặc biệt loài gấu nâu là những tay bắt cá cừ khôi.

 

con gấu tiếng anh là gì

 Hình ảnh minh họa bài viết giải thích con gấu tiếng Anh là gì

 

Thông tin chi tiết từ vựng

Cách viết: bear

Phát âm Anh - Anh:   /beər/

Phát âm Anh - Việt:    /ber/

Từ loại: Danh từ

 

Nghĩa tiếng Anh:  a large, strong wild mammal with a thick fur coat that lives especially in colder parts of Europe, Asia, and North America:


 

Nghĩa tiếng Việt: một loài động vật có vú hoang dã to lớn, khỏe mạnh với lớp lông dày đặc biệt sống ở những vùng lạnh hơn của Châu Âu, Châu Á và Bắc Mỹ:

 

con gấu tiếng anh là gì

Con gấu tiếng Anh là bear

 

Ví dụ Anh Việt

Một số ví dụ Anh Việt có sử dụng từ bear - con gấu trong nhiều tình huống giao tiếp cụ thể được studytienganh chia sẻ ngay sau đây. Cùng tìm hiểu để ghi nhớ nhanh và lâu hơn nhé!

 

  • The bear is coming towards us

  • Con gấu đang tiến lại phía chúng tôi

  •  
  • I really want to know where that bear came from and why it showed up on time

  • Tôi rất muốn biết con gấu đó từ đâu đến và tại sao lại xuất hiện đúng giờ sự kiện xảy ra

  •  
  • The bear she raised since she was a child grew up to be gentle and very intelligent

  • Con gấu mà cô ta nuôi từ nhỏ càng lớn càng hiền và rất thông minh

  •  
  • This bear has come this far so it seems to be very tired and hungry

  • Con gấu này đã đi rất xa đến đây nên có vẻ đang rất mệt và đói

  •  
  • Many bears have been killed for their bile and claws, so they face a high risk of extinction.

  • Nhiều con gấu đã bị giết hại lấy mật và móng vuốt nên chúng đối mặt với nguy cơ tuyệt chủng cao.

  •  
  • They sell all shapes and sizes of teddy bears.

  • Họ bán tất cả các hình dạng và kích thước của gấu bông.

  •  
  • Anna hugged her teddy bear tightly to her chest.

  • Anna ôm chặt gấu bông vào ngực.

  •  
  • She had a scruffy old teddy bear which went by the name of Augustus.

  • Cô ấy có một con gấu bông cũ xù xì có tên là Augustus.

  •  
  • The illustrations show monstrous beasts with bodies like bears and heads like tigers.

  • Các hình minh họa cho thấy những con thú quái dị với thân hình như gấu và đầu như hổ.

  •  
  • This is an old bear that knocked down a forest tree in the blink of an eye.

  • Đây là con gấu già đã húc ngã một cây rừng trong nháy mắt.

  •  
  • Many bears in captivity in zoos are quite sad

  • Nhiều con gấu bị giam cầm trong vườn bách thú tỏ ra khá buồn bã

  •  
  • When you get lost in the forest and encounter a bear, pretend to be dead and lie still until it passes.

  • Khi bị lạc trong rừng và gặp phải gấu bạn hãy giả chết và nằm im cho đến khi nó đi qua.

  •  
  • Have you ever seen a movie about a brown bear outside the cinema?

  • Bạn đã từng xem phim về chú gấu nâu ngoài rạp  chiếu phim chưa?


 

con gấu tiếng anh là gì

Con gấu - bear là loài vật có khuôn mặt đáng yêu và dễ thương

 

Một số từ vựng liên quan

Muốn học từ vựng nhanh chóng hơn, bạn hãy học chúng trong cùng một chủ đề và thực hành nhiều lần bằng cách đọc to rõ tiếng. Bảng sau đây có các từ và cụm từ liên quan đến gấu - bear mà studytienganh đã tổng hợp.

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

animal

động vật

  • There are many animals living in the reserve

  • Có rất nhiều loài động vật đang sống trong khu bảo tồn

Arctic 

bắc cực

  • The Arctic is getting warmer due to climate change

  • Bắc cực đang dần ấm hơn do biến đổi khí hậu

bile

mật

  • Many bears are killed for bile

  • Nhiều con gấu bị giết để lấy mật

tiger 

hổ

  • That tiger is so fat

  • Con hổ kia thật béo

deer

hươu

  • Ever since she was a child, she has loved deer

  • Từ nhỏ, cô ấy đã rất thích những chú hươu

cow

  • A herd of cows just passed through here and ravaged the garden

  • Một đàn bò vừa đi qua đây và tàn phá khu vườn

Leopard 

báo

  • Leopard is the fastest animal in the world

  • Báo là loài động vật chạy nhanh nhất trên thế giới

 

Studytienganh đã vừa chia sẻ đến bạn các kiến thức có liên quan đến bear - con gấu trong tiếng Anh. Mong muốn rằng sau bài viết này nhiều người học có thể nhanh chóng nắm bắt. Trong quá trình học tiếng Anh nếu bạn có những băn khoăn thắc mắc hãy đừng ngần ngại chia sẻ ngay tớ studytienganh để được giải đáp kịp thời nhé!


 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !