Cục tẩy tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh Việt

Trong thời gian học tập vất vả bạn phải sử dụng rất nhiều đồ dùng học tập như: bút, thước, vở,.... Đặc biệt khi học ngoại ngữ, cục tẩy là vật rất quan trọng mà ai cũng có để tiện học tập. Vậy bạn có biết, cục tẩy tiếng Anh là gì không? Nếu còn phải suy nghĩ, hãy xem ngay bài viết bổ ích này của studytienganh nhé!

 

Cục tẩy trong tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, cục tẩy là eraser

Eraser là cách gọi của cục tẩy là công cụ dùng trong học tập, văn phòng để xóa vết bút chì. Tẩy có nhiều dạng hình khác nhau tùy theo nhu cầu, sở thích của người dùng.

Cục tẩy được ra đời từ hàng trăm năm trước, với các chất liệu khác nhau được cải tiến theo thời gian. Ngày nay người ta sử dụng cục tẩy an toàn hơn và bảo vệ môi trường làm từ sợi tổng hợp trong đậu tương.

 

cục tẩy tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa giải thích bài viết cục tẩy tiếng Anh là gì

 

Thông tin chi tiết từ vựng

Cách viết: eraser

Phát âm Anh - Anh:   /ɪˈreɪ.zər/

Phát âm Anh - Việt:   /ɪˈreɪ.sɚ/

Từ loại:  Danh từ

Nghĩa tiếng Anh: a small piece of rubber used to remove the marks made by a pencil

 

Nghĩa tiếng Việt: một miếng cao su nhỏ được sử dụng để xóa các vết do bút chì tạo ra

 

cục tẩy tiếng anh là gì

Cục tẩy tiếng Anh là eraser

 

Ví dụ Anh Việt

Cùng đến với một số ví dụ minh họa cụ thể có sử dụng từ cục tẩy - eraser trong câu với nhiều tình huống khác nhau mà đội ngũ studytienganh tổng hợp để nhanh chóng ghi nhớ bạn nhé!

 

  • If you draw or write in pencil you can always rub out your mistakes with an eraser.

  • Nếu bạn vẽ hoặc viết bằng bút chì, bạn luôn có thể sửa lỗi của mình bằng một cục tẩy.

  •  
  • The silicon core was then wrapped in felt and inserted into the eraser casing.

  • Sau đó, lõi silicon được bọc trong nỉ và lắp vào vỏ cục tẩy.

  •  
  • The people and their dwellings were deliberately made invisible, and the erasers were good at their work.

  • Con người và nơi ở của họ được cố tình làm cho vô hình, và những người tẩy xóa đã làm tốt công việc của họ.

  •  
  • When she gets home, she goes into his little office and takes out a lot of paper, a few pencils and a big eraser.

  • Khi về nhà, cô vào văn phòng nhỏ của anh ta và lấy ra rất nhiều giấy, một vài cây bút chì và một cục tẩy lớn.

  •  
  • For this interface, a whiteboard eraser was gutted and its interior was replaced by a custom-made silicone filler, containing a pipe-shaped cavity to hold the sensor and associated electronics.

  • Đối với giao diện này, một cục tẩy bảng trắng đã được rút ruột và phần bên trong của nó được thay thế bằng một chất độn silicon tùy chỉnh, chứa một khoang hình ống để chứa cảm biến và các thiết bị điện tử liên quan.

  •  
  • None of these erasers were attached to pens or pencils.

  • Không có cục tẩy nào trong số này được gắn vào bút hoặc bút chì.

  •  
  • Marbles have been supplied for many years and do not, unlike scented erasers, contain an unnecessary additive deliberately designed to make them more attractive.

  • Các viên bi đã được cung cấp trong nhiều năm và không giống như các loại tẩy có mùi thơm, có chứa một chất phụ gia không cần thiết được cố ý thiết kế để làm cho chúng trở nên hấp dẫn hơn.

  •  
  • As far as scented erasers are concerned, consultations are continuing on the need for regulations covering this type of product on a permanent basis.

  • Liên quan đến chất tẩy có mùi thơm, các cuộc tham vấn vẫn đang tiếp tục về sự cần thiết của các quy định liên quan đến loại sản phẩm này trên cơ sở lâu dài.

  •  
  • Any scented eraser of a size below that stated in the order constituted such a risk.

  • Bất kỳ cục tẩy có mùi thơm nào có kích thước dưới đây được nêu trong đơn đặt hàng đều có nguy cơ như vậy.

 

cục tẩy tiếng anh là gì

Cục tẩy là vật dụng quen thuộc trong học tập và văn phòng

 

Một số từ vựng liên quan

Một mẹo nhỏ dành cho các bạn học từ vựng nhanh chóng là hãy học nhiều từ vựng trong cùng một chủ đề giống nhau, như vậy sẽ nhanh ghi nhớ và dễ vận dụng vào thực tế hơn. Bảng sau đây studytienganh có tổng hợp các từ và cụm từ có liên quan đến cục tẩy - eraser mà bạn không nên bỏ qua.

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

paper 

giấy

  • There are many types of low-quality paper that are bad for the user's eyes.

  • Có nhiều loại giấy chất lượng thấp tác động xấu đến mắt người dùng.

pencils 

bút chì

  • Dad gave me a set of pencils for my 11th birthday

  • Bố đã tặng tôi một bộ bút chì nhân ngày sinh nhật tuổi thứ 11

ink 

mực

  • The cat spilled ink on the floor

  • Con mèo đã làm đổ mực ra sàn nhà

write 

viết

  • You need to write down what you want to do in the near future

  • Bạn cần phải viết ra những điều mong muốn thực hiện trong thời gian tới

corporate 

văn phòng

  • I work in the corporate office

  • Tôi làm việc trong văn phòng công ty

draw

vẽ

  • My sister draws very well and won the school award

  • Em gái tôi vẽ rất đẹp và đã được giải thưởng của trường

 

Cuối bài viết, chúng tôi hy vọng bạn có thể nắm vững được các kiến thức liên quan đến cục tẩy tiếng Anh là gì. Để có thể tìm hiểu thêm nhiều chủ đề từ vựng hay hãy truy cập studytienganh mỗi ngày bạn nhé!