Chồng tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh Việt

Trong cuộc sống, mối quan hệ vợ chồng luôn là thứ thiêng liêng và gần gũi nhất nên khi học tiếng Anh chủ đề từ vựng này cũng thật phong phú và thú vị. Bạn có biết chồng tiếng Anh là gì không? Nếu còn mơ hồ và băn khoăn, hãy xem ngay bài viết này của studytienganh nhé!

 

1.Chồng trong tiếng anh là gì

Trong tiếng Anh, chồng là husband

Husband Là cách gọi chỉ người chồng trong tiếng Anh. Chồng là người đàn ông tham gia vào mối quan hệ hôn nhân với người nữ chịu trách nhiệm ràng buộc trong mối quan hệ và được pháp luật công nhận. Nếu hai người nam nữ chưa kết hôn theo pháp luật có thể được gọi là chồng chưa cưới.

Trong nhiều nền văn hóa, chồng chính là trụ cột gia đình và chịu trách nhiệm trong nhiều công việc lớn. 

chồng tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa giải thích Chồng tiếng Anh là gì

 

2. Thông tin chi tiết từ vựng

Cách viết: Husband 

Phát âm Anh - Anh:   /ˈhʌz.bənd/

Phát âm Anh - Việt:    /ˈhʌz.bənd/

Từ loại: Danh từ

Nghĩa tiếng Anh: the man to whom a woman is married; a married man

Nghĩa tiếng Việt: người đàn ông kết hôn với một người phụ nữ; một người đàn ông đã kết hôn

 

chồng tiếng anh là gì

Chồng tiếng Anh được gọi là Husband 

 

3. Ví dụ Anh Việt

Ngay sau đây là các ví dụ Anh Việt có sử dụng từ Husband - chồng trong câu mà studytienganh tổng hợp gửi đến người học để hiểu hơn về ý nghĩa, cách dùng cũng như nhanh chóng ghi nhớ cách viết của từ.

 

  • Mary confessed to her husband that she had sold her wedding ring.

  • Mary thú nhận với chồng rằng cô đã bán chiếc nhẫn cưới của mình.

  •  
  • She met her husband through a dating agency.

  • Cô gặp chồng mình qua một công ty hẹn hò.

  •  
  • Their marriage fell apart when she found out about her husband's affair.

  • Cuộc hôn nhân của họ đổ vỡ khi cô phát hiện chồng ngoại tình.

  •  
  • %The survey reveals that 75%of married women earn less than their husbands.

  • Cuộc khảo sát cho thấy 75% phụ nữ đã kết hôn kiếm được ít hơn chồng của họ.

  •  
  • My main aim in life is to be a good husband and father.

  • Mục tiêu chính của tôi trong cuộc sống là trở thành một người chồng và người cha tốt.

  •  
  • The mean age of the woman at the time of her husband's sterilization was 32 years.

  • Tuổi trung bình của người phụ nữ tại thời điểm triệt sản chồng là 32 tuổi.

  •  
  • Consequently, in many cases, women depend on their husbands for financial resources.

  • Do đó, trong nhiều trường hợp, phụ nữ phụ thuộc vào chồng về nguồn tài chính.

  •  
  • In contrast, the overall educational level of the husbands was much higher, with 60% recorded as having experienced some form of schooling.

  • Ngược lại, trình độ học vấn chung của những người chồng cao hơn nhiều, với 60% được ghi nhận là đã trải qua một số trường lớp.

  •  
  • The relationship between age at marriage of women and the level of education of their husbands was also investigated.

  • Mối quan hệ giữa tuổi kết hôn của phụ nữ và trình độ học vấn của chồng họ cũng được điều tra.

  •  
  • About three-quarters of the women reported their husbands' ages consistently within3 years, even if only one-fifth gave identical ages.

  • Khoảng 3/4 phụ nữ cho biết tuổi của chồng họ nhất quán trong vòng 3 năm, ngay cả khi chỉ 1/5 tuổi trùng nhau.

  •  
  • The major reason some husbands were not interviewed was because they were temporarily absent from the household (75%).

  • Nguyên nhân chính khiến một số người chồng không được phỏng vấn là do họ tạm thời vắng mặt trong gia đình (75%).

  •  
  • An additional method was included that had not previously been investigated-selective artificial insemination with husband's spermatozoa.

  • Một phương pháp bổ sung đã được đưa vào mà trước đây chưa được nghiên cứu là thụ tinh nhân tạo chọn lọc với tinh trùng của chồng.

  •  
  • Females are seen as the responsibility of others, whether parents, husbands or sons.

  • Phụ nữ được coi là trách nhiệm của những người khác, dù là cha mẹ, chồng hay con trai.


 

chồng tiếng anh là gì

Husband là từ được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống thường ngày

 

4. Một số từ vựng liên quan

Như đã đề cập, chủ đề từ vựng hôm nay rất phong phú và thú vị nên có rất nhiều từ liên quan mà studytienganh muốn bạn theo dõi ngay. Bảng sau đây cập  nhật một số từ thường xuyên sử dụng có giải thích ý nghĩa.

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

wife 

vợ

  • His wife died in a car accident

  • Vợ của anh ta đã mất trong một vụ tai nạn xe hơi

Marriage 

hôn nhân

  • Marriage is the foundation of social happiness

  • Hôn nhân là nền tảng của hạnh phúc xã hội

wedding 

đám cưới

  • Tomorrow we have a wedding at the restaurant

  • Ngày mai chúng tôi tổ chức đám cưới tại nhà hàng

love 

tình yêu

  • There is no love between me and Anna, just a friendship

  • Giữa tôi và Anna không có tình yêu mà chỉ là tình đồng nghiệp

responsibility 

trách nhiệm

  • It is her responsibility to complete the assigned work by the day of the event.

  • Trách nhiệm của cô ấy là hoàn thành công việc được giao trước ngày diễn ra sự kiện.

ring 

nhẫn

  • This ring is the gift he gave me for my birthday

  • Chiếc nhẫn này chính là món quà anh ấy tặng tôi nhân dịp sinh nhật

 

Để có thể học tập tiếng Anh nhanh và ghi nhớ lâu chỉ có thể bằng sự chăm chỉ nỗ lực cùng với định hướng đúng đắn. Mỗi ngày hãy truy cập studytienganh và cùng chúng tôi trau dồi các kiến thức từ cơ bản đến nâng cao bạn nhé!