Các phương tiện giao thông bằng tiếng Anh được sử dụng nhiều nhất

Trong tiếng Anh có rất nhiều những phương tiện giao thông tiếng Anh mà các bạn có thể chưa biết tới. Nhưng có thể các bạn vẫn chưa biết những thông tin từ vựng về những phương tiện giao thông bằng tiếng Anh để các bạn có thể tìm hiểu thông tin về những từ vựng này cùng Studytienganh.vn nhé!

 

1. Các phương tiện giao thông bằng tiếng Anh 

 

các phương tiện giao thông bằng tiếng anh

(Hình ảnh một số phương tiện giao thông bằng tiếng Anh)

 

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Ví dụ

Car

Ô tô

We don't have a car.

Chúng tôi không có xe hơi.

Van

Xe tải nhỏ

Do you want help bringing her stuff in from the van?

Bạn có muốn giúp mang đồ đạc của cô ấy vào từ xe tải không?

Truck/ lorry

Xe tải

Long-distance truck drivers often use AB radio to talk to each other.

Các tài xế xe tải đường dài thường sử dụng đài AB để nói chuyện với nhau.

Scooter

Xe tay ga

His favourite toy is a little red scooter.

Đồ chơi yêu thích của anh ấy là một chiếc xe tay ga nhỏ màu đỏ.

Motorcycle/ motorbike

Xe máy

He jumped on his motorbike and raced off down the road.

Anh ấy nhảy lên xe máy và phóng xuống đường.

Bicycle/ bike

Xe đạp

She got on his bicycle and rode off.

Cô ta lên xe đạp và phóng đi.

Minicab/ cab: 

Xe cho thuê

She has a vision of a unified industry with common standards for minicabs and taxis.

Cô có tầm nhìn về một ngành công nghiệp thống nhất với các tiêu chuẩn chung cho xe mini và taxi.

Tram: 

Xe điện

I hopped off the tram near the park.

Tôi nhảy xuống xe điện gần công viên.

Caravan: 

Xe nhà di động

He frequently stayed overnight with them, and each summer they took her on a caravan holiday.

Anh ấy thường xuyên ở lại qua đêm với họ, và mỗi mùa hè họ đưa cô ấy đi nghỉ mát bằng caravan.

Moped: 

Xe máy có bàn đạp

I don't have a moped

Tôi không có chiếc xe máy có bàn đạp

Bus: 

Xe buýt

Dan left me stranded in town with no car and no money for a bus.

Dan để tôi mắc kẹt trong thị trấn, không có xe hơi và không có tiền đi xe buýt.

Subway: 

Tàu điện ngầm

He takes the subway to work.

Anh ấy đi tàu điện ngầm để đi làm.

Railway train: 

Tàu hỏa

There isn't any railway service on Sunday.

Không có bất kỳ dịch vụ đường sắt nào vào Chủ nhật.

Coach: 

Xe khách

They're going to the airport by coach.

Họ sẽ đến sân bay bằng xe khách.

Underground: 

Tàu điện ngầm

They went on the underground.

Họ đã đi vào tàu điện ngầm

Tube: 

Tàu điện ngầm ở London

I like tube in London

Tôi thích đi tàu điện ngầm ở London

Taxi: 

Xe taxi

The hotel porter opened the door for her and then called a taxi for her.

Người khuân vác khách sạn mở cửa cho cô ấy và sau đó gọi taxi cho cô ấy.

Boat: 

Thuyền

The fishing boats were out at sea for four days.

Các thuyền đánh cá đã ra khơi trong bốn ngày.

Ferry: 

Phà

Almost all the passengers on the ferry were England.

hầu như tất cả các hành khách trên phà là người Anh.

Hovercraft: 

Tàu di chuyển nhờ đệm không khí

The express ferry service to Wales is the hovercraft, but that is sometimes canceled if the weather is bad.

Dịch vụ phà tốc hành đến Wales là thủy phi cơ, nhưng điều đó đôi khi bị hủy bỏ nếu thời tiết xấu.

Speedboat: 

Tàu siêu tốc

A speedboat club may have 150 or 200 members but the club may own only a very small frontage onto the water.

Câu lạc bộ tàu cao tốc có thể có 150 hoặc 200 thành viên nhưng câu lạc bộ có thể chỉ sở hữu một mặt tiền rất nhỏ trên mặt nước.

Ship:

Tàu thủy

They boarded a ship that was sailing the next day.

Họ lên một con tàu đang ra khơi vào ngày hôm sau.

Sailboat: 

Thuyền buồm

In the 1980s, fishermen, boats and sailboats in front of an abstract landscape imagery began funding.

Vào những năm 1980, ngư dân, thuyền và thuyền buồm trước một hình ảnh phong cảnh trừu tượng bắt đầu tài trợ.

Cargo ship: 

Tàu chở hàng trên biển

More than half the ship's 100,000-ton cargo of crude oil has already been spilled

Hơn một nửa số hàng hóa 100.000 tấn dầu thô của con tàu đã bị tràn.

Cruise ship:

Tàu du lịch (du thuyền)

We're going on a cruise round the Med.

Chúng tôi đang đi du ngoạn quanh Med.

Rowing boat: 

Thuyền có mái chèo

Is she sure that it was a rowing boat?

Cô ta có chắc rằng đó là một chiếc thuyền đang chèo không?

Airplane/ plan: 

Máy bay

He has his own private airplane.

Anh ấy có máy bay riêng.

Hot-air balloon: 

Khinh khí cầu

I like hot-air balloon

Tôi thích khinh khí cầu

Glider: 

Tàu lượn

They do not build gliders in this country.

Họ không chế tạo tàu lượn trên đất nước này.

Propeller plane: 

Máy bay động cơ cánh quạt

The prototype, they are told, has electric motors on each wingtip to drive folding propellers.

Nguyên mẫu, chúng tôi được biết, có động cơ điện trên mỗi đầu cánh để dẫn động các cánh quạt gấp.

Helicopter:

Trực thăng

He heard the noise of a helicopter hovering overhead.

Anh ấy nghe thấy tiếng ồn ào của một chiếc trực thăng bay lơ lửng trên đầu.


 

Trên đây là những phương tiện giao thông bằng tiếng Anh mà các bạn có thể tìm hiểu cùng Studytienganh.vn để có thêm nhiều kiến thức mới mẻ khác. Vậy các bạn hãy cùng theo dõi những bài viết sắp tới của Studytienganh.vn để có thêm những kiến thức mới mẻ nhé! Chúc các bạn có một buổi học thú vị và hiệu quả!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !