Of All là gì và cấu trúc cụm từ Of All trong câu Tiếng Anh

Có những từ tiếng Anh tưởng chừng quen thuộc nhưng nhiều khi chúng ta chưa biết hết các lớp nghĩa hay đơn giản vẫn còn nhầm lẫn với các từ và cụm từ khác. Of All là gì và cấu trúc cụm từ Of All trong câu Tiếng Anh là kiến thức về một cụm từ quen thuộc mà studytienganh chia sẻ trong bài viết này để hy vọng bạn không bỏ lỡ.

 

Of All nghĩa là gì 

Trong tiếng Anh, Of All có nghĩa là của tất cả, trong tất cả.

Of All là cụm từ ghép bởi Of có nghĩa là của, trong còn All có nghĩa là tất cả, toàn bộ. Of All mang nghĩa chỉ tính chất sở hữu của toàn thể, toàn bộ bao gồm cả một khối lớn không ngoại trừ bất cứ thành phần nào.

Of All khs quen thuộc và là cụm từ phổ biến nhưng có thể bạn sẽ nhầm lẫn với cụm từ All Of  với nghĩa là Tất cả của, tất cả trong.

 

Of All là gì

Hình ảnh minh họa bài viết giải thích Of All là gì trong tiếng Anh

 

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Of All

Cách viết:  Of All

Phát âm Anh - Anh:  /ɒf ɔːl/

Phát âm Anh - Mỹ:  /ɑːf ɑːl/

Nghĩa tiếng Anh:  Means only ownership, including all the mentioned objects

 

Nghĩa tiếng Việt:  Có ý nghĩa chỉ tính sở hữu, bao trọn gồm tất cả những đối tượng được nhắc đến

Cấu trúc: 

 

Of All somebody/ something: Trong. của tất cả ai đó/ thứ gì đó

 

Ví dụ:

  • Who should I meet in London but Max of all people!

  • Tôi nên gặp ai ở London ngoài Max của tất cả mọi người!

 

Of All là gì

Trong tiếng Anh, Of All có nghĩa là trong tất cả, của tất cả

 

Ví dụ Anh Việt 

Dưới đây là những ví dụ Anh Việt có sử dụng cụm từ Of All  đáng để bạn quan tâm theo dõi bởi sự chân thực gần gũi trong các tình huống khác nhau của cuộc sống. Studytienganh mời bạn cùng tham khảo.

 

  • Why did my car break down now of all times, when I can least afford it?!

  • Tại sao chiếc xe của tôi lại bị hỏng bây giờ, khi tôi ít có khả năng nhất ?!

  •  
  • Of all the luck—I just broke a nail!

  • Thật may mắn - tôi vừa bị gãy một cái đinh!

  •  
  • Of all the employees, only Harry is hard working.

  • Trong tất cả các nhân viên, chỉ có Harry là làm việc chăm chỉ.

  •  
  • Of all the people who submitted a resume, Mr. Bon has the most impressive cover letter.

  • Trong tất cả những người nộp hồ sơ xin việc, anh Bacon có lá thư xin việc ấn tượng nhất.

  •  
  • She is the most successful out of all my class members

  • Cô ấy là người thành công nhất trong tất cả thành viên lớp tôi

  •  
  • I finally found a job I love. Though of all the work I've done, this isn't the one that gives me the most money

  • Cuối cùng tôi cũng tìm được công việc mình yêu thích. Dù trong tất cả công việc đã làm đây không phải là thứ mang lại cho tôi nhiều tiền nhất

  •  
  • If I had to choose of all the furniture here, I would probably leave without taking anything

  • Nếu được lựa chọn trong tất cả đồ đạc ở đây có lẽ tôi sẽ ra đi mà không lấy bất cứ thứ gì

  •  
  • The house is the property owned by of all participants in the project

  • Ngôi nhà là tài sản thuộc quyền sở hữu của tất cả người tham gia dự án

  •  
  • Of all my grandmother's children, my mother is the most successful and closest to her

  • Trong tất cả những đứa con của bà tôi, mẹ tôi là người thành công và ở gần bà nhất

  •  
  • Please help me find the white shirt with a black bow of all the numbers here

  • Làm ơn tìm giúp tôi chiếc áo màu trắng có nơ đen trong tất cả số áo ở đây

  •  
  • The most adorable baby out of all the things you just mentioned

  • Đứa bé đáng được yêu thương nhất trong tất cả những điều bạn vừa nhắc

 

Of All là gì

Of All là cụm từ khá phổ biến thường xuyên được sử dụng trong cuộc sống

 

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Cùng với Of All có nhiều từ và cụm từ liên quan, mở rộng đi kèm với Of và All cũng được sử dụng thường xuyên trong cuộc sống. Bảng sau đây là những tổng hợp của studytienganh về từ vựng có liên quan với Of All.

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

All Of

tất cả trong

  • All of the employees are hard working.

  • Tất cả các nhân viên đều làm việc chăm chỉ.

All right

được rồi, tốt

  • All right, let's go back to your place

  • Được rồi, hãy quay trở lại vị trí của mình 

and all

kể cả

  • He jumped into the water, clothes and all

  • Anh ta nhảy xuống nước, quần áo và tất cả

all over

khắp cả, xong, chấm dứt

  • The meeting was all over when I got there

  • Cuộc họp đã kết thúc khi tôi đến đó

consists of

bao gồm

  • My house consists of five rooms.

  • Ngôi nhà của tôi gồm có năm phòng.

jealous of

ghen tị

  • She was jealous of his rich brother.

  • Cô ấy ghen tị với anh trai giàu có của mình.

  •  

Sick of

chán nản

  • I feel Sick of about what I get after years of trying

  • Tôi cảm thấy Chán nản về những gì tôi nhận được sau nhiều năm cố gắng

 

Tìm hiểu các cụm từ tiếng Anh với studytienganh người học không chỉ biết được ý nghĩa mà còn nắm được nhiều tình huống sử dụng cùng với các từ mở rộng để nhanh chóng nâng tầm trong việc học tập. Hy vọng chúng tôi sẽ luôn được đồng hành đem đến nhiều kiến thức bổ ích cùng bạn.


 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !