Sao thủy tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ minh họa

Hành tinh gần mặt trời nhất là sao thủy có lẽ ai cũng biết và thuộc tên nhưng các gọi sao thủy tiếng Anh là gì thì không phải ai cũng nắm được. Vì thế trong bài viết này, studytienganh chia sẻ kiến thức giải thích cùng với các ví dụ minh họa chắc chắn sẽ giúp bạn ghi nhớ nhanh chóng. Hãy cùng khám phá nhé!

 

1. Sao thủy tiếng anh là gì?

Trong tiếng Anh, sao thủy được gọi là Mercury

Mercury là cách gọi tên sao thủy - hành tinh nằm trong hệ mặt trời và sát với mặt trời nhất, có chu kỳ quỹ đạo bằng 88 ngày trái đất. Chính tốc độ quy nhanh này nên người La Mã đã đặt tên nó là Mercurius (tên của vị thần liên lạc đưa tin nhanh chóng).

Sao thủy là hành tinh nhỏ nhất trong hệ mặt trời và là hành tinh có kiểu cấu tạo giống trái đất. Tuy nhiên sao thủy không có bầu khí quyển.

 

sao thủy tiếng anh

Sao thủy tiếng Anh là Mercury

 

2. Thông tin chi tiết từ vựng

Cách viết: Mercury

Phát âm Anh - Anh:  /ˈmɜː.kjə.ri/

Phát âm Anh - Việt:   /ˈmɜː.kjə.ri/

Từ loại:  Danh từ

 

Nghĩa tiếng Anh: The planet in the solar system that is closest to the sun

 

Nghĩa tiếng Việt: Hành tinh trong hệ mặt trời nằm gần mặt trời nhất

 

sao thủy tiếng anh

Sao thủy có vị trí gần mặt trời nhất trong các hành tinh

 

3. Ví dụ Anh Việt

Ví dụ có sử dụng Sao thủy - Mercury sẽ được studytienganh chia sẻ ngay dưới đây để người học có thể dễ dàng vận dụng kiến thức vừa học vào trong ngữ cảnh và ghi nhớ nhanh hơn.

 

  • Mercury is an inspiration every time I look at the solar system, probably because it's the smallest.

  • Sao thủy là nguồn cảm hứng mỗi khi tôi nhìn vào hệ mặt trời, có lẽ bởi nó nhỏ nhất.

  •  
  • Despite having no atmosphere, Mercury has a pervasive magnetic field across regions of its surface that's worth noting.

  • Mặc dù không có bầu khí quyển nhưng sao thủy có một từ trường lan ở khắp các khu vực trên bề mặt đáng để lưu ý.

  •  
  • Despite the extreme daytime temperatures on Mercury's surface, there are observations and studies that point to the existence of water and ice.

  • Mặc dù nhiệt độ ban ngày trên bề mặt sao thủy cực cao nhưng vẫn có những quan sát và nghiên cứu chỉ ra sự tồn tại của nước và băng.

  •  
  • An unusual feature on Mercury's surface is the appearance of many cliffs that cut through the plains.

  • Một đặc điểm khác thường trên bề mặt Sao Thủy đó là sự xuất hiện của nhiều vách núi cắt qua các đồng bằng.

  •  
  • The entire surface of Mercury has been imaged with approximately 46 impact basins

  • Trên toàn bề mặt Sao Thủy đã được chụp ảnh có khoảng 46 lòng chảo va chạm

  •  
  • Mercury was heavily bombarded by comets and meteorites shortly after its formation 4.6 billion years ago.

  • Sao Thủy đã bị bắn phá dữ dội bởi các sao chổi và thiên thạch trong một khoảng thời gian ngắn sau khi nó hình thành cách đây 4,6 tỷ năm.

  •  
  • Mercury's surface has many craters, large and small, and jagged like the surface of the Moon, including large impact plains and craters.

  • Bề mặt Sao Thủy có rất nhiều hố to nhỏ và lởm chởm như bề mặt Mặt Trăng, bao gồm các đồng bằng và hố va chạm lớn.

  •  
  • It is possible that Mercury formed from the Solar Nebula before the energy emitted by the Sun reached stability

  • Có thể Sao Thủy hình thành từ tinh vân Mặt Trời trước khi năng lượng phát ra từ Mặt Trời đạt đến sự ổn định

  •  
  • An impressive structure on Mercury's surface is the existence of many narrow mountain ranges, extending for hundreds of kilometers.

  •  Một cấu trúc ấn tượng trên bề mặt Sao Thủy là sự tồn tại của nhiều dãy núi hẹp, kéo dài hàng trăm km.

  •  
  • Mercury has a smaller volume and the core is not as strongly compressed as Earth's.

  • Sao Thủy có thể tích nhỏ hơn và vùng lõi không bị nén mạnh như của Trái Đất.

 

sao thủy tiếng anh

Sao thủy có diện tích bề mặt và thể tích tương đối nhỏ

 

4. Một số từ vựng liên quan

Để có học thêm nhiều từ có ý nghĩa liên quan đến sao thủy trong tiếng Anh, bạn đừng bỏ lỡ bảng sau đây của studytienganh nhé!

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

Sun

mặt trời

  • No one can look directly at the sun

  • Không ai có thể nhìn trực tiếp lên mặt trời

Earth 

trái đất

  • The earth is being heated a lot due to climate change and environmental pollution.

  • Trái đất đang bị nóng lên rất nhiều do biến đổi khí hậu và ô nhiễm môi trường.

Venus 

sao kim

  • Venus is a symbol of many ancient cultures.

  • Sao kim là biểu tượng của nhiều nền văn hóa cổ xưa.

Mars

sao hỏa

  • Scientists are actively searching for life on Mars.

  • Các nhà khoa học đang tích cực tìm kiếm sự sống trên sao hỏa.

Jupiter 

sao mộc

  • Where is Jupiter located in the solar system?

  • Sao mộc nằm ở vị trí thứ mấy trong hệ mặt trời?

Moon

mặt trăng

  • If I had a lot of money I wish I could set foot on the moon.

  • Nếu có nhiều tiền tôi ước mình được đặt chân lên mặt trăng.

 

Bài viết giải thích sao thủy tiếng Anh là gì trên đây đã khép lại nhưng đội ngũ studytienganh tin rằng sẽ mở ra phần kiến thức thú vị hứa hẹn để bạn chinh phục ước mơ của mình. Đội ngũ studytienganh luôn sẵn sàng đồng hành và đem đến những bài viết chất lượng khác, vì thế đừng quên truy cập và học tập mỗi ngày bạn nhé!


 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !