Dép tiếng Anh là gì: Định nghĩa, Ví dụ Anh - Việt

Dép trong tiếng Anh là gì? Hãy cùng studytienganh tìm hiểu tên gọi cũng như cách dùng của từ chỉ “Dép” trong tiếng Anh nhé!

 

1. Dép tiếng Anh là gì?

 

dép tiếng anh

Dép trong tiếng Anh là Slipper

 

Trong tiếng Anh, dép được gọi là “Slipper”.

Có vô vàn tên gọi các loại giày dép khác nhau và không phải loại nào cũng được gọi là “Shoes”.

 

Trong ngữ cảnh giao tiếp của người Anh, họ không có từ nào để gọi dép với ý nghĩa và công dụng như ở Việt Nam nhưng có thể hiểu đơn giản dép tương đương với “Slipper” trong tiếng Anh.

 

2. Thông tin chi tiết về từ vựng chỉ “Dép” và ví dụ minh họa trong câu tiếng Anh

 

Cách viết: Slipper (Danh từ có thể đếm được)

  • Phát âm Anh - Anh: /ˈslɪp.ər/
  • Phát âm Anh - Mỹ: /ˈslɪp.ɚ/

Nghĩa tiếng Anh: a type of soft, comfortable shoe for wearing inside the house.

 

Nghĩa tiếng Việt: một loại giày mềm mại, thoải mái để mang trong nhà.

dép tiếng anh

“Slipper” ngày nay được phát triển với những mẫu mã đa dạng.

 

Cùng studytienganh tham khảo những ví dụ dưới đây để cùng hiểu rõ thêm ý nghĩa và cách dùng của từ tiếng Anh này nhé!

 

  • They went away a couple of weeks ago and returned with slippers and a bar of chocolate, it was quite lovely.
  • Họ đã đi vài tuần trước và trở về với đôi dép và một thanh sô cô la, nó khá là đáng yêu.
  •  
  • The dressing robe was draped over the back of a chair, with a footstool and slippers beside it.
  • Chiếc áo choàng được khoác lên lưng ghế, bên cạnh có một chiếc ghế đôn và dép đi trong nhà.
  •  
  • A female householder noticed that one of her neighbors was not wearing any shoes or slippers.
  • Một nữ chủ nhà nhận thấy rằng một trong những người hàng xóm của cô ấy không đi giày hay dép.
  •  
  • The audience is plainly expected to dress comfortably in slippers and a cardigan.
  • Khán giả được mong đợi là sẽ ăn mặc thoải mái với dép lê và áo khoác len.
  •  
  • Surippa and sutokkingu are either slippers or stockings.
  • Surippa và sutokkingu là dép đi trong nhà hoặc tất chân.
  •  
  • One of these strata is the gault clay, sometimes known as "blue slipper" on the island due to its widespread link with landslides.
  • Một trong những địa tầng này là đất sét màu xanh, đôi khi được gọi là "đôi dép màu xanh" trên đảo do mối liên hệ rộng rãi của nó với các vụ sạt lở đất.
  •  
  • A 79-year-old man in my area recently approached me wearing slippers and a ragged suit.
  • Một người đàn ông 79 tuổi trong khu vực của tôi gần đây đã đi dép lê và mặc bộ quần áo rách rưới đến gần tôi.
  •  
  • These statistics do not include slipper baths, plunge baths, swimming pools, or any other bathing facilities allocated solely for the use of officials.
  • Các số liệu thống kê này không bao gồm dép đi trong nhà tắm, bồn ngâm, bể bơi hoặc bất kỳ thiết bị tắm nào khác chỉ được phân bổ cho các quan chức sử dụng.
  •  
  • That is one of the reasons why the lady's slipper orchid still exists, despite the fact that there was only one plant in 1976.
  • Đó là một trong những lý do tại sao cây lan hài vẫn tồn tại, mặc dù thực tế chỉ có một cây duy nhất vào năm 1976.
  •  
  • Tom and Mary's new dog chews on whatever he can get his hands on, including Tom's new slippers.
  • Con chó mới của tom và Mary nhai bất kỳ thứ gì mà nó có thể lấy được, bao gồm cả đôi dép mà Tom mới mua.
  •  
  • When entering a home in Russia, it is usual to remove your shoes. Typically, guests will be given slippers.
  • Khi bước vào một ngôi nhà ở Nga, thông thường bạn phải cởi bỏ giày của mình ra. Khách sau đó sẽ được chủ nhà đưa dép đi trong nhà.
  •  
  • Her feet were aching from the dust and grit in her slippers.
  • Chân cô đau nhức vì bụi và sạn trong dép.
  •  
  • I noticed the toes of golden slippers, jeweled and red-laced, flashing in the torchlight beneath the last hem of the innermost robe.
  • Tôi nhận thấy những ngón chân của đôi dép lê vàng, có nạm ngọc và viền đỏ, nhấp nháy trong ngọn đuốc bên dưới gấu cuối cùng của chiếc áo choàng trong cùng.
  •  
  • The ruby slippers worn by Judy Garland in the film are now among the most coveted and precious cinematic artifacts in movie history due to their legendary status.
  • Đôi dép hồng ngọc mà Judy Garland mang trong phim hiện là một trong những hiện vật điện ảnh quý giá và được thèm muốn nhất trong lịch sử điện ảnh do tính chất huyền thoại của chúng.
  •  
  • The villain wears rain slippers even on clear days.
  • Kẻ phản diện luôn mang dép đi mưa ngay cả trong ngày trời quang.

 

dép tiếng anh

Slipper không chỉ dùng để gọi những đôi dép đi trong nhà

 

3. Một số từ vựng, thành ngữ liên quan đến từ chỉ "Dép" trong tiếng Anh

 

Từ/ cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

Sandals

Dép có quai ngang

I can't see her in that green anorak and sandals, or the jumble sale wooly cap.

Tôi không thể nhìn thấy cô ấy trong chiếc áo khoác và đôi xăng đan màu xanh lá cây đó, hay chiếc mũ len có mũ tai bèo.

Footwear

Giày dép (nói chung)

As we've seen, the study criticized parents for the refugees' poor footwear and clothes, and it suggested stitching programs in schools.

Như chúng ta đã thấy, nghiên cứu đã chỉ trích các bậc cha mẹ vì giày dép và quần áo kém chất lượng của người tị nạn, và nó đề xuất các chương trình khâu vá trong trường học.

Flip-flop

Dép xỏ ngón

Flip-flops are a must-have item for any beach excursion.

Dép xỏ ngón là vật dụng không thể thiếu cho bất kỳ chuyến du ngoạn bãi biển nào.

Carpet slippers

Dép đi trong nhà

It was also not uncommon for the bassist to go around the stage with a pair of carpet slippers.

Cũng không có gì lạ khi người chơi bass đi khắp sân khấu với một đôi dép đi trong nhà.

Thongs

Dép xỏ ngón bằng cao su

Vietnamese people are very interested in thongs with very thick rubber soles, known as "dép lào".

Người Việt Nam rất ưa chuộng loại dép xỏ ngón với phần đế cao su rất dày, được gọi là "dép lào".

 

Qua bài viết này, studytienganh đã giải thích chi tiết tên gọi cũng như cách dùng của từ ngữ chỉ “dép” trong tiếng Anh. Hy vọng các bạn đã có thể nắm bắt từ ngữ cực kỳ thông dụng trong cuộc sống thường ngày này.

 

Hẹn gặp lại các bạn trong những bài viết sắp tới của studytienganh nhé!

 

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !