"Thang cuốn" tiếng Anh là gì? Định nghĩa và ví dụ minh họa

Tiếp tục chuỗi những từ vựng được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh. Trong bài viết này, Studytienganh.vn sẽ cùng các bạn tìm hiểu “thang cuốn” trong tiếng Anh là gì? Bên cạnh đó còn có những kiến thức liên quan đến nó mà có thể mọi người không biết nữa đấy nhé! Hãy kéo xuống bên dưới để cùng chúng mình tìm hiểu thêm những từ vựng tiếng Anh nhé!

 

1. "Thang cuốn" tiếng Anh là gì?

Tiếng Việt: Thang cuốn

Tiếng Anh: escalator

Theo từ điển Cambridge định nghĩa “escalator” là: An escalator a set of stairs moved up or down by electric power on which people can stand and be taken from one level of a building to another, especially in shops, railway stations, and airports.

Được hiểu là: Thang cuốn là một bộ cầu thang được di chuyển lên hoặc xuống bằng nguồn điện để mọi người có thể đứng và đi từ tầng này sang tầng khác của tòa nhà, đặc biệt là trong các cửa hàng, nhà ga và sân bay.

 

thang cuốn tiếng anh

(Hình ảnh minh họa về thang cuốn trong tiếng Anh)

 

Theo từ điển Collins định nghĩa “escalator” là: An escalator is a moving staircase on which people can go from one level of a building to another.

Có nghĩa là: Thang cuốn là một cầu thang di chuyển mà mọi người có thể đi từ tầng này sang tầng khác của tòa nhà.

 

Theo từ điển Merriam Webster định nghĩa “escalator” là: An escalator a power-driven set of stairs arranged like an endless belt that ascend or descend continuously.

Có nghĩa là: Thang cuốn là một bộ cầu thang chạy bằng năng lượng được sắp xếp giống như một vành đai vô tận lên hoặc xuống liên tục.

 

2. Thông tin chi tiết từ vựng

Loại từ: Danh từ 

Dạng từ: Ở thì hiện tại nó được chia ở dạng “escalators”

 

thang cuốn tiếng anh

(Hình ảnh minh họa cho “thang cuốn - escalators” trong tiếng Anh)

 

Dưới đây là phiên âm quốc tế của “escalators” trong tiếng Anh theo chuẩn IPA:

UK  /ˈes.kə.leɪ.tər/                            US  /ˈes.kə.leɪ.t̬ɚ/

Dưới đây là phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA chuẩn Anh Anh và Anh Mỹ. Nhìn từ phiên âm có thể thấy cách phát âm của Anh Anh và Anh Mỹ có cách phát âm gần giống nhau và chỉ khác nhau ở mỗi âm cuối là /ər/ và /ɚ/. “Escalators” là từ có trọng âm rơi vào âm thứ 1 nên các bạn hãy chú ý khi phát âm để phát âm chuẩn nhất nhé!

 

3. Ví dụ Anh Việt

  • I'll meet you by the down escalator on the third floor.
  •  
  • Tôi sẽ gặp bạn bằng thang cuốn  xuống ở tầng ba.
  •  
  • Sorry but the escalator is out of use; he'll have to take the stairs.
  •  
  • Xin lỗi nhưng thang cuốn đã hết sử dụng; anh ấy sẽ phải đi cầu thang.
  •  
  • I cannot take this pram up the escalator, so I hope there is a lift I can use.
  •  
  • Tôi không thể đi chiếc xe đẩy này lên thang cuốn, vì vậy tôi hy vọng có thang máy mà tôi có thể sử dụng.
  •  
  • They got off alright and went up a couple of escalators.
  •  
  • Họ phải xuống xe ổn và đi lên một vài thang cuốn.
  •  
  • Models arrived at the makeshift runway using an escalator from the mall’s bottom floor.
  •  
  • Các người mẫu đến đường băng tạm bằng thang cuốn từ tầng dưới cùng của trung tâm mua sắm.
  •  
  • The escalator alongside the stairs provides one of the best rides in Las Vegas.
  •  
  • Thang cuốn cùng với cầu thang bộ cung cấp một trong những chuyến đi tốt nhất ở Las Vegas
  •  
  • Parking your car farther away at the store and briskly walking through the lot is a good option, or simply using the stairs instead of the elevator or escalator.
  •  
  • Đỗ xe xa hơn tại cửa hàng và nhanh chóng đi bộ qua khu đất là một lựa chọn tốt, hoặc đơn giản là sử dụng cầu thang bộ thay vì thang máy hoặc thang cuốn.
  •  
  • The union demands escalator protection of wages
  •  
  • Công đoàn yêu cầu thang cuốn bảo vệ lương
  •  
  • Walk up stairs at work or in the shops instead of taking the lift or escalator.
  •  
  • Đi bộ lên cầu thang tại nơi làm việc hoặc trong các cửa hàng thay vì đi thang máy hoặc thang cuốn.
  •  
  • The car engine took us to shops where elevators and escalators helped us climb stairs.
  •  
  • Động cơ xe đưa chúng tôi đến các cửa hàng nơi thang máy và thang cuốn giúp chúng tôi leo cầu thang.
  •  
  • She wondered if the club would consider installing a lift or escalator.
  •  
  • Cô ấy tự hỏi liệu câu lạc bộ sẽ xem xét việc lắp đặt thang máy hay thang cuốn.
  •  
  • If you're standing behind said person on a staircase or an escalator, ditto.
  •  
  • Nếu bạn đang đứng phía sau người đó trên cầu thang hoặc thang cuốn, hãy ditto.

 

4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Dưới đây các bạn hãy cùng mình tìm hiểu một số thuật ngữ được dùng trong ngành thang máy:

 

Tiếng Anh

Tiếng Việt

MRA

Thang có phòng máy

MRL

Thang không phòng máy

Gearbox

Máy kéo có hộp số

Gearless

Máy kéo không hộp số

Hoistway

Hố thang/Giếng thang 

Hoistway witdh:   

Chiều rộng hố thang

Hoistway depth: 

Chiều sâu hố thang.

Number of person: 

Số người đi

Entrance width: 

Kích thước cửa thang máy

Minimun hoistway: 

Kích thước hố thang tối thiểu (Kích thước thông thủy)

Car internal: 

Kích thước cabin (Rộng*sâu)

Rated capacity: 

Tải trọng thang máy

Machine room

Phòng máy

Cabin/Car

Buồng thang

Car walls

Vách cabin 

Ceiling

Trần cabin

COP

Bảng điều khiển cabin

Door operator

Bộ truyền động cửa cabin

Door device

Bộ truyền động cửa tầng

Door jamb

Khung bao cửa tầng

Transom

Trán cửa

Main control cabinet - MCB

Tủ điều khiển thang máy

Controller

Bộ điều khiển thang máy

 

Trên đây là kiến thức về “thang cuốn” trong tiếng Anh. Vậy các bạn có thể tìm hiểu từ vựng và những kiến thức liên quan đến nó nhé!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !