This year dùng thì gì, dấu hiệu thì và cấu trúc this year

Bạn đã biết This year dùng thì gì, dấu hiệu thì và cấu trúc this year như thế nào chưa? Trong bài viết hôm nay mình sẽ chia sẻ với các bạn This year là thì gì, dấu hiệu thì và cấu trúc this year một cách chi tiết nhất nhé.

 

1. This year dấu hiệu nhận biết thì gì

This year dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn. This year có nghĩa là năm trước

Cách phiên âm

UK /ðɪs  -jɪər/                          US  /ðɪs -jɪr/

Ví dụ:

  • He appeared to me this year in this very room.

  • Dịch nghĩa: Anh ấy đã hiện hình cho cháu, năm ngoái, cũng trong gian buồng này... Bác không tin à?

  •  
  • She then, this year, painted this diagram.

  • Dịch nghĩa: Rồi sau đó, vào năm ngoái, cô đã vẽ sơ đồ.

  •  
  • They're ever so much better than the Spaniards we had this year.

  • Dịch nghĩa: Chúng tốt hơn những chàng trai Tay Ban Nha hồi năm ngoái nhiều.

  •  
  • This year, Jehovah’s Witnesses spent 1,150,353,444 hours talking to people about God’s Kingdom

  • Dịch nghĩa: Năm vừa qua, Nhân-chứng Giê-hô-va đã bỏ ra 1.150.353.444 giờ để nói cho người khác biết về Nước Trời.

 

Tuy nhiên trong một số trường hợp các bạn cần phải chia hiện tại đơn nếu đây là một hành động không cho thời gian cụ thể ngoài “this year” hay chia tương lai đơn nếu đấy là hành động xảy ra trong năm nay nhưng chưa xảy ra ở hiện tại.


 

this year là thì gì

This year dấu hiệu nhận biết thì gì

 

2. Cấu trúc this year

Cấu trúc:

 

- Form with Verb (Công thức đối với động từ thường)

+ Khẳng định: S + Vp2/ED + O + this year

+ Phủ định: S + did + not+ V(inf) + O + this year

+ Nghi vấn: Did + S + V(inf) + O + this year?

 

- Form with Tobe (Công thức đối với động từ Tobe)

 

Trong trường hợp dạng bị động của thì quá khứ đơn thì các bạn có thể dùng theo công thức bên dưới:

+ Khẳng định: S+ Were/Was + V_ed/Vp2 + this year

+ Phủ định: S + Were/Was + V_ed/Vp2 + this year

+ Nghi vấn: Were/Was + S + V_ed/Vp2 + this year ?

 

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: yesterday, yesterday morning, last week, last month, last year, last night, this year, Until the beginning of this year nghĩa là “cho đến đầu năm nay”, tức là đang nói về khoảng thời gian trước đầu năm nay.

 

Cách dùng thì quá khứ đơn: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định, nói về một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ, dùng trong câu điều kiện loại 2, diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ (năm trước).

 

3. Một số câu ví dụ cách dùng thì với this year

 

this year là thì gì

 

  • Which class are you in this year?

  • Dịch nghĩa: Bạn học lớp nào năm trước?

  •  
  • Until the beginning of this year, the amusement park was not attracting many visitors.

  • Dịch nghĩa: Cho đến đầu năm nay, khu vui chơi vẫn chưa thu hút được nhiều du khách.

  •  
  • We went to school this year

  • Dịch nghĩa: Chúng tôi đã đi học năm trước

  •  
  • We met this year and hope to meet again next year.

  • Dịch nghĩa: Chúng tôi gặp nhau năm ngoái và hy vọng sẽ gặp lại vào năm sau.

  •  

  • This year, Amabella had a jumping castle and a magician.

  • Dịch nghĩa: Năm ngoái, Amabella có cả một lâu đài phao và một ảo thuật gia.

  •  
  • In the this years, and following the global recession, Vietnam has achieved a commendable growth recovery.

  • Dịch nghĩa: Trong vài năm gần đây, sau thời kỳ suy thoái toàn cầu Việt Nam đã phục hồi đà tăng trưởng ngoạn mục.

  •  
  • Now there are over 37,000 active Witnesses in India, with over 108,000 attending the Memorial this year.

  • Dịch nghĩa: Hiện nay, có hơn 37.000 Nhân Chứng rao giảng ở Ấn Độ, và hơn 108.000 người tham dự Lễ Tưởng Niệm năm trước.

 

Trên đây là những chia sẻ của mình về This year là thì gì, dấu hiệu thì và cấu trúc this year. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của mình nhé.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !